Chào mừng cả nhà đến với tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn “Leo núi” bằng tiếng Trung. Nội dung chính của bài học bao gồm :
+ Từ vựng về sở thích leo núi
+ Từ vựng về phong cảnh
+ Ngữ pháp về bổ ngữ thời lượng trong tiếng Trung
Chữ hán không có phiên âm : 星期六,爸爸带着小儿子爬山,他们花了三个小时爬到了山顶。山顶的风景很美,山顶的空气很清新。爸爸说:“看,山下的景色多好!”。儿子说:“爸爸,山下的景色那么好,我们为什么要花那么多时间爬上来呢?”。 |
Phiên âm : 星期六,爸爸带着小儿子爬山,他们花了三个小时爬到了山顶。山顶的风景很美,山顶的空气很清新。爸爸说:“看,山下的景色多好!”。儿子说:“爸爸,山下的景色那么好,我们为什么要花那么多时间爬上来呢?”。 |
Ý nghĩa : Thứ 7, người bố đưa cậu con trai nhỏ đi leo núi, họ đã dành ra ba tiếng để leo đến đỉnh núi. Phong cảnh trên đỉnh núi rất đẹp, không khí rất trong lành. Người bố nói : “Hãy nhìn, cảnh sắc dưới núi đẹp quá”. Người con nói : “Bố ơi, cảnh sắc dưới núi đẹp như thế, tại sao chúng ta phải dành nhiều thời gian như vậy leo lên đây?” |
Ngữ pháp quan trọng : Bổ ngữ thời lượng 时间补语 Bổ ngữ thời lượng đặt sau động từ dùng để biểu thị thời gian kéo dài của động tác hay trạng thái. Các bạn cần lưu ý các cách sử dụng sau : 1, Cấu trúc không có tân ngữ Chủ ngữ + động từ + bổ ngữ thời lượng Ví dụ 1 你等一下吧。 Nǐ děng yīxià ba Bạn đợi một chút đi (động từ là 等 còn bổ ngữ thời lượng là 一下) Ví dụ 2 让他休息一会儿吧。 Ràng tā xiūxi yīhuìr ba Để cậu ấy nghỉ ngơi chút đi (động từ là 休息 còn bổ ngữ thời lượng là 一会儿) 2, Cấu trúc có tân ngữ là đại từ nhân xưng Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + bổ ngữ thời lượng Ví dụ 1 我等了他们半个小时。 Wǒ děngle tāmen bàn gè xiǎoshí Tôi đã đợi họ nửa tiếng (động từ là 等, tân ngữ là 他们, bổ ngữ thời lượng là 半个小时) Ví dụ 2 我找了小明两个小时。 Wǒ zhǎole xiǎomíng liǎng gè xiǎoshí Tôi đã tìm Tiểu Minh hai tiếng (động từ là 找, tân ngữ là 小明, bổ ngữ thời lượng là 两个小时) 3, Cấu trúc có tân ngữ không phải đại từ nhân xưng Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + động từ + bổ ngữ thời lượng (cách 1) Chủ ngữ + động từ + bổ ngữ thời lượng + (的) + tân ngữ (cách 2) Ví dụ 1 孩子写作业写了一个小时。 Háizi xiě zuòyè xiěle yīgè xiǎoshí Đứa trẻ đã làm bài tập một tiếng đồng hồ (động từ là 写, tân ngữ là 作业, bổ ngữ thời lượng là 一个小时) Ví dụ 2 孩子写了一个小时的作业。 Háizi xiěle yīgè xiǎoshí de zuòyè Đứa trẻ đã làm bài tập một tiếng đồng hồ (động từ là 写, tân ngữ là 作业, bổ ngữ thời lượng là 一个小时) 4, Nếu là động từ ly hợp, phải chèn bổ ngữ thời lượng vào giữa Ví dụ 1 我早上游了一个小时的泳。 Wǒ zǎoshang yóule yīgè xiǎoshí de yǒng Buổi sáng tôi đã bơi một tiếng đồng hồ (động từ ly hợp là 游泳) |
Chữ Hán | Nghe | Ý nghĩa |
爬山 | | Leo núi |
山顶 | Đỉnh núi | |
风景 | Phong cảnh | |
空气 | Không khí | |
清新 | Trong lành | |
山下 | Dưới núi | |
景色 | | Cảnh sắc |
Bài đọc “Leo núi” cấp độ HSK 2 đến đây là kết thúc. Các bạn hãy mở tiếp các bài luyện đọc khác để học thêm nhé !