Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Tổng hợp tất cả các lượng từ trong TIẾNG TRUNG

Tổng hợp tất cả các lượng từ trong TIẾNG TRUNG

Lượng từ trong tiếng Trung 量词 /Liàngcí/ là từ loại dùng để chỉ đơn vị cho người, sự vật hay các hành động, động tác và hành vi. Mọi ngôn ngữ đều có lượng từ, các bạn cần phải nắm rõ thành phần ngữ pháp này nếu muốn giao tiếp thành thạo cũng như làm tốt bài thi HSK. Cùng xem các ví dụ dưới đây :

Một giọt nước

Một cốc nước

Một chai nước

Một thùng nước

Những từ được tô màu xanh lá chính là lượng từ. Nếu chúng ta bỏ những từ này đi thì cụm từ “một nước” sẽ thiếu ý nghĩa và bị sai.

Nhìn sơ qua các bạn đã có thể hình dung tiếng Việt có rất nhiều lượng từ như giọt, cốc, chai, thùng rồi đúng không nào? Trong tiếng Trung cũng có rất nhiều lượng từ như vậy.

Bạn đừng lo lắng vì Panda HSK đã tổng hợp tất cả lượng từ trong bài viết này. Các bạn chỉ cần bấm vào từng lượng từ được đánh số ở bảng phía dưới, sau đó đọc hướng dẫn và xem các ví dụ có minh hoạ chi tiết là sẽ nắm vững nha !!!

Các bạn hãy bấm vào lượng từ cần học để xem toàn bộ cách sử dụng :

1, Lượng từ 个 /gè/ dùng cho người, đồ vật, trái cây hay những danh từ không có lượng từ đặc biệt đi kèm ✨Bấm để xem đầy đủ
2, Lượng từ 条 /tiáo/ dùng cho những thứ dài hẹp như chiếc quần, chiếc váy, chiếc cà vạt, chiếc khăn quàng, con sông, con đường, con cá, con chó ✨Bấm để xem đầy đủ
3, Lượng từ 件 /jiàn/ dùng cho quần áo, hành lý, sự việc như chiếc sơ mi, chiếc áo len, chiếc áo khoác, chiếc áo thun, kiện hành lý, chuyện gấp, chuyện lớn✨Bấm để xem đầy đủ
4, Lượng từ 双 /shuāng/ dùng cho những vật nhất thiết phải đi thành đôi như đôi tất, đôi găng tay, đôi giày, đôi dép, đôi đũa, đôi mắt, đôi tay✨Bấm để xem đầy đủ
5, Lượng từ 顶 /dǐng/ dùng cho các vật có đỉnh, chóp như cái mũ, cái màn, cái lều, cái mũ bảo hiểm✨Bấm để xem đầy đủ
6, Lượng từ 盒 /hé/ dùng cho thực phẩm, các vật nhỏ nhẹ như hộp bánh quy, hộp socola, hộp sữa, hộp đồ chơi, hộp trứng gà, hộp bánh trung thu✨Bấm để xem đầy đủ
7, Lượng từ 袋 /dài/ dùng cho thực phẩm, trái cây như túi bột mì, túi bánh, túi trái cây, túi kẹo, túi khoai tây, túi gạo✨Bấm để xem đầy đủ
8, Lượng từ 套 /tào/ dùng cho những thứ được gộp và kết hợp lại như bộ dụng cụ uống trà, bộ dụng cụ ăn uống, bộ âu phục, bộ nội thất, bộ sách giáo khoa, bộ tem, căn nhà✨Bấm để xem đầy đủ
9, Lượng từ 场 /chǎng/ dùng cho những sự kiện như trận đấu, trận mưa, kỳ thi, giấc mơ✨Bấm để xem đầy đủ
10, Lượng từ 座 /zuò/ dùng cho những công trình lớn, vật thể lớn cố định như toà lâu đài, ngôi đền, ngọn núi, ngọn đồi, cây cầu, hòn đảo, toà tháp✨Bấm để xem đầy đủ
11, Lượng từ 份 /fèn/ dùng cho tài liệu, đồ ăn, công việc như bản báo cáo, bản tài liệu, phần quà, phần ăn, suất cơm gà, suất sủi cảo, công việc, bản photo✨Bấm để xem đầy đủ
12, Lượng từ 串 /chuàn/ dùng cho các vật thành từng chùm, cụm, chuỗi như chuỗi hạt trân châu, xâu kẹo hồ lô, nải chuối, chùm nho, chùm chìa khoá, chùm pháo, xiên thịt nướng✨Bấm để xem đầy đủ
13, Lượng từ 辆 /liàng/ dùng cho các phương tiện có bánh xe như chiếc xe máy, chiếc xe đẩy hàng, chiếc xe hàng, chiếc xe hơi, chiếc xe lăn, chiếc xe đạp, chiếc xe bus✨Bấm để xem đầy đủ
14, Lượng từ 朵 /duǒ/ dùng cho bông hoa, đám mây, nấm như bông hoa hồng, bông hoa cúc, bông hoa mẫu đơn, đám mây trắng, cây nấm hương✨Bấm để xem đầy đủ
15, Lượng từ 根 /gēn/ dùng cho những thứ dài, nhỏ, hình trụ như chiếc đũa, ống hút, củ cà rốt, xúc xích, kim khâu, sợi tóc✨Bấm để xem đầy đủ
16, Lượng từ 台 /tái/ dùng cho các thiết bị điện tử như máy tính, TV, quạt điện, máy giặt, tủ lạnh, điều hoà, lò nướng, nồi cơm điện✨Bấm để xem đầy đủ
Tin tài trợ

Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ !