Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Tìm hiểu lượng từ 份 (fèn) trong TIẾNG TRUNG

Lượng từ 份 (fèn) dùng cho tài liệu, đồ ăn, công việc như bản báo cáo, bản tài liệu, phần quà, phần ăn, suất cơm gà, suất sủi cảo, công việc, bản photo.

Lượng từ trong tiếng Trung 量词 Liàngcí là từ loại dùng để chỉ đơn vị cho người, sự vật hay các hành động, động tác và hành vi. Mọi ngôn ngữ đều có lượng từ, các bạn cần phải nắm rõ thành phần ngữ pháp này nếu muốn giao tiếp thành thạo cũng như làm tốt bài thi HSK.

Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng Panda HSK tìm hiểu lượng từ 份 (fèn) nhé !

Lượng từ 份 (fèn) nghĩa là “phần, bản” dùng cho tài liệu, đồ ăn, công việc như bản báo cáo, bản tài liệu, phần quà, phần ăn, suất cơm gà, suất sủi cảo, công việc, bản photo. Cùng xem các ví dụ cụ thể sau :

一份报告

Một bản báo cáo

一份文件

Một bản tài liệu

一份礼物

Một phần quà

一份快餐

Một suất ăn nhanh

一份工作

Một công việc

一份复印件

Một bản photo

Nếu các bạn còn câu hỏi nào về lượng từ 份 (fèn) thì hãy nhắn cho page để được giải đáp nhé !

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Bài học liên quan

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 串 (chuàn) sử dụng cho các vật thành từng chùm, cụm, chuỗi như chuỗi hạt trân châu, xâu kẹo hồ lô, nải...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 顶 (dǐng) thường sử dụng cho các vật có đỉnh, chóp như cái mũ, cái màn (mùng), cái lều, cái mũ bảo...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 条 (tiáo) thường sử dụng cho những thứ dài hẹp như chiếc quần, chiếc váy, chiếc cà vạt, chiếc khăn quàng, con...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 双 (shuāng) thường sử dụng cho những vật nhất thiết phải đi thành đôi như đôi tất, đôi găng tay, đôi giày,...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 件 (jiàn) thường sử dụng cho quần áo, hành lý, sự việc như chiếc sơ mi, chiếc áo len, chiếc áo khoác,...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 袋 (dài) nghĩa là “túi” thường dùng cho thực phẩm, trái cây như túi bột mì, túi gạo, túi trái cây, túi...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 盒 (hé) nghĩa là “hộp” dùng cho thực phẩm, các vật nhỏ nhẹ như hộp bánh quy, hộp socola, hộp sữa, hộp...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 场 (chǎng) nghĩa là “trận” dùng cho những sự kiện như trận đấu, trận mưa, kỳ thi, giấc mơ. Trong bài học...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 套 (tào) nghĩa là “bộ” dùng cho những thứ được gộp và kết hợp lại như bộ dụng cụ uống trà, bộ...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 座 (zuò) dùng cho những công trình lớn, vật thể lớn cố định như toà lâu đài, ngôi đền, ngọn núi, ngọn...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 辆 (liàng) dùng cho các phương tiện có bánh xe như xe đạp, xe máy, xe lăn, xe đẩy hàng, xe hàng,...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Đây là phần thứ tư với danh sách lượng từ 31 đến 40 được tiếp nối từ phần ba

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Trong tiếng Trung có tất cả hơn 100 lượng từ nên chúng ta không thể học trong vòng 1 buổi mà thuộc hết được....

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học về lượng từ. Lượng từ là một thành phần không thể thiếu khi chúng ta...

Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ !