Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn “Ngày cuối tuần của tôi” bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ được ôn tập lại bộ từ vựng về các hoạt động thường ngày nằm trong cấp độ HSK 2. Mời các bạn theo dõi và ghi chép lại :
Chữ hán không có phiên âm : 我相信每个学生都盼着周末,我也如此。周末是我休息的时间所以我会玩一些娱乐的活动。平时,早上我跟朋友一起去骑自行车然后回家吃早饭。 吃完早饭后,我会做一些家务,比如打扫房间、洗衣服、刷马桶、做午饭 等等。下午我有很多时间做自己喜欢的事情,比如 玩游戏、画画儿、看电影。但是大部分时间我用来学中文因为中文是我喜欢的一门外语。晚上我经常抽时间跟家人沟通,有时候和爸妈去超市买东西,有时候跟姐姐一起去喝奶茶。我的周末就是这样度过的,我觉得这样的周末很快乐。 |
Phiên âm : Wǒ xiāngxìn měi gè xuéshēng dōu pànzhe zhōumò, wǒ yě rúcǐ. Zhōumò shì wǒ xiūxi de shíjiān suǒyǐ wǒ huì wán yīxiē yúlè de huódòng. Píngshí, zǎoshang wǒ gēn péngyǒu yīqǐ qù qí zìxíngchē, ránhòu huí jiā chī zǎofàn. Chī wán zǎofàn hòu, wǒ huì zuò yīxiē jiāwù, bǐrú dǎsǎo fángjiān, xǐ yīfu, shuā mǎtǒng, zuò wǔfàn, děng děng. Xiàwǔ wǒ yǒu hěnduō shíjiān zuò zìjǐ xǐhuān de shìqíng, bǐrú wán yóuxì, huà huàr, kàn diànyǐng. Dànshì dà bùfèn shíjiān wǒ yòng lái xué zhōngwén yīnwèi zhōngwén shì wǒ xǐhuān de yī mén wàiyǔ. Wǎnshàng wǒ jīngcháng chōu shíjiān gēn jiārén gōutōng, yǒu shíhòu hé bàmā qù chāoshì mǎi dōngxī, yǒu shíhòu gēn jiějie yīqǐ qù hē nǎichá. Wǒ de zhōumò jiùshì zhèyàng dùguò de, wǒ juéde zhèyàng de zhōumò hěn kuàilè. |
Ý nghĩa : Mình tin rằng mọi học sinh đều mong chờ ngày cuối tuần, mình cũng như vậy. Cuối tuần là thời gian nghỉ ngơi của mình cho nên mình sẽ chơi một số hoạt động giải trí. Bình thường, buổi sáng mình sẽ cùng bạn đi đạp xe đạp, sau đó về nhà ăn bữa sáng. Sau khi ăn xong bữa sáng, mình sẽ làm một số việc nhà, ví dụ như dọn dẹp nhà cửa, giặt quần áo, cọ bồn cầu, làm bữa trưa v.v. Buổi chiều mình có rất nhiều thời gian để làm những việc bản thân thích, ví dụ như chơi game, vẽ tranh, xem phim. Nhưng phần lớn thời gian mình dùng để học tiếng Trung bởi vì tiếng Anh là một môn ngoại ngữ mà mình thích. Buổi tối mình thường dành thời gian trò chuyện cùng gia đình, có lúc cùng bố mẹ đi siêu thị mua đồ, có lúc cùng chị gái đi uống trà sữa. Ngày cuối tuần của mình trôi qua như vậy đó, mình cảm thấy ngày cuối tuần như vậy rất hạnh phúc. |
Chữ Hán | Ý nghĩa |
相信 | Tin tưởng |
活动 | Hoạt động |
平时 | Bình thường |
家务 | Công việc nhà |
打扫房间 | Dọn phòng |
洗衣服 | Giặt quần áo |
刷马桶 | Cọ bồn cầu |
玩游戏 | Chơi game |
画画儿 | Vẽ tranh |
门 | Môn (lượng từ) |
沟通 | Trò chuyện |
度过 | Trải qua |
Bài đọc “Ngày cuối tuần của tôi” cấp độ HSK 2 đến đây là kết thúc. Các bạn hãy mở tiếp các bài luyện đọc khác để học thêm nhé !