Nhu cầu xuất khẩu lao động nước ngoài của người Việt Nam hiện nay là rất lớn. Rất nhiều quốc gia trong số đó sử dụng Tiếng Trung để giao tiếp. Hiểu được vấn đề này, bài học hôm nay tiengtrungtainha.com sẽ cung cấp cho các bạn đầy đủ kiến thức TIẾNG TRUNG CẤP TỐC có kèm đọc bồi để giúp bạn đi xuất khẩu lao động tại Đài Loan, Trung Quốc, Singapore, Malaysia… một cách dễ dàng nhất, nhanh nhất. Các bạn hãy lưu bài học này lại và chia sẻ về Facebook để hàng ngày mở ra học nhé :
Danh sách các bài học căn bản nhất :
Các bài học sẽ được mình sắp xếp theo chiều hướng từ dễ đến khó.Vì vậy các bạn đừng lướt qua mà hãy học từng bài một nhé :
Bài học 1 : Cách giới thiệu bản thân TIẾNG TRUNG
Bài học 2 : Các cách nói xin chào TIẾNG TRUNG
Bài học 3 : Các cách nói tạm biệt TIẾNG TRUNG
Bài học 4 : Các cách nói cảm ơn trong Tiếng Trung
Bài học 5 : Các cách nói xin lỗi trong Tiếng Trung
Nếu các bạn đang làm nghề điều dưỡng, giúp việc thì hãy học bổ sung thêm các từ vựng theo chuyên đề sau nhé :
Từ vựng chủ đề các công việc nhà trong Tiếng Trung
Các mẫu câu giao tiếp khi đi chợ trong Tiếng Trung
Các mẫu câu giao tiếp khẩu ngữ hàng ngày
Sau khi đã nắm được các bài học cơ bản ở trên, các bạn hãy học tiếp bảng các câu đọc bồi thông dụng ở phía dưới nhé :
STT | Chữ Hán | Phiên âm (Đọc bồi) : Nghĩa |
1 | 我不乾了 | Wǒ bù gānle ( ủa pú can lơ) : Tôi không làm nữa |
2 | 我明白了 | Wǒ míngbáile (ủa mính pái lơ) : Tôi hiểu rồi |
3 | 我也是 | Wǒ yěshì (úa dể sư) : Tôi cũng vậy |
4 | 還不錯 | Hái bùcuò ( khái pú chua) : Cũng không tệ |
5 | 我同意 | Wǒ tóngyì ( ủa thúng i) : Tôi đồng ý |
6 | 闭嘴 | Bì zuǐ (pi chuẩy) : im miệng |
7 | 安靜一點 | Ānjìng yīdiǎn (An chinh i tiển) : Yên lặng chút |
8 | 振作起來 | Zhènzuò qǐlái (Trân chua chỉ lái): Vui lên nào |
9 | 让我来 | Ràng wǒ lái (Rang ủa lái) : Để tôi làm |
10 | 做得好 | Zuò dé hǎo (Chua tứa khảo) : Làm tốt lắm |
11 | 我迷路了 | Wǒ mílùle (ủa mí lu lơ) : Tôi lạc đường rồi |
12 | 我回來了 | Wǒ huíláile (ủa khuấy lái lơ) : Tôi về rồi |
13 | 我也一样 | Wǒ yě yīyàng (úa dể í dang) : Tôi cũng y chang |
14 | 我请客吃饭 | Wǒ qǐngkè chīfàn (úa chỉnh khưa chư phan) : Tôi đãi cơm |
15 | 跟我来 | Gēn wǒ lái (cân ủa lái) : Đi theo tôi |
16 | 把拖鞋留在这里 | Bǎ tuōxié liú zài zhèlǐ (Pả thua xía liếu chai trưa lỉ) : Để dép ở đây |
17 | 这边请 | Zhè biān qǐng (Trưa piên chỉnh) : Mời đi lối này |
18 | 你去市场了吗? | Nǐ qù shìchǎngle ma? (Nỉ chuy sư trảng lơ ma?) : Bạn đã đi chợ chưa |
19 | 今天我们家有客人 | Jīntiān wǒmen jiā yǒu kèrén (Chin then ủa mân cha dẩu khưa rấn) : Hôm nay nhà chúng ta có khách |
20 | 你做什么工作? | Nǐ zuò shénme gōngzuò? (Nỉ chua sấn mơ cung chua?) : Bạn làm nghề gì ? |
21 | 你最近好吗? | Nǐ zuìjìn hǎo ma? (Nỉ chuây chin khảo ma?) : Bạn dạo này khỏe không ? |
22 | 我保证 | Wǒ bǎozhèng (úa pảo trâng) : Tôi hứa, tôi đảm bảo |
23 | 我拒绝 | Wǒ jùjué (ủa chuy chuế) : Tôi từ chối |
24 | 我怀疑 | Wǒ huáiyí (ủa khoái í) : Tôi nghi ngờ |
25 | 让我想想 | Ràng wǒ xiǎng xiǎng (rang ủa xéng xẻng) : Để tôi suy nghĩ |
26 | 你肯定吗 ? | Nǐ kěndìng ma? ( Ní khẩn tinh ma?) : Bạn chắc chắn không ? |
27 | 你误会了 | Nǐ wùhuìle (Nỉ u khuây lơ) : Bạn hiểu lầm rồi |
28 | 我做到了 | Wǒ zuò dàole (Ủa chua tao lơ) : Tôi làm được rồi |
29 | 我能帮你吗 ? | Wǒ néng bāng nǐ ma? (Ủa nấng pang nỉ ma?) : Tôi có thể giúp gì cho bạn? |
30 | 我会留意 | Wǒ huì liúyì (ủa khuây liếu i) : Tôi sẽ lưu ý |
31 | 我做完了 | Wǒ zuò wánle (ủa chua goán lơ) : Tôi đã làm xong |
32 | 我在赶时间 | Wǒ zài gǎn shíjiān (ủa chai cản sứ chiên) : Tôi đang vội lắm |
33 | 我不是故意的 | Wǒ bùshì gùyì de (ủa pú sư cu i tợ) : Tôi không cố ý |
Tình huống giao tiếp :
Tình huống 1 : Giao tiếp với ông bà chủ
Nhân vật | Chữ Hán | Phiên âm : Nghĩa |
Ông chủ | 早上好 ! 今天我们的房子有一位客人。请准备好食物 | Zǎoshang hǎo! Jīntiān wǒmen de fángzi yǒuyī wèi kèrén. Qǐng zhǔnbèi hǎo shíwù : Chào buổi sáng ! Hôm nay nhà chúng ta có khách. Hãy chuẩn bị đồ ăn chu đáo nhé ! |
Giúp việc | 好的老板, 请问那位客人是谁? | Hǎo de lǎobǎn, qǐngwèn nà wèi kèrén shì shéi? : Dạ vâng, xin hỏi vị khách kia là ai vậy ạ ? |
Ông chủ | 那位客人是我的生意朋友 | Nà wèi kèrén shì wǒ de shēngyì péngyǒu : Vị khách đó là bạn kinh doanh của tôi |
Giúp việc | 我去市场买牛肉,鸡肉,白蘑菇,虾和蟹 | Wǒ qù shìchǎng mǎi niúròu, jīròu, bái mógū, xiā hé xiè : Tôi sẽ đi chợ mua thịt bò, thịt gà, nấm trắng, tôm và cua |
Ông chủ | 购买更多可口可乐,橙汁和水果 | Gòumǎi gèng duō kěkǒukělè, chéngzhī hé shuǐguǒ : Mua thêm Cocacola, nước cam và ít trái cây nữa nhé |
Giúp việc | 我知道了. 客人什么时候来这里? | Wǒ zhīdàole. Kèrén shénme shíhòu lái zhèlǐ? : Tôi biết rồi, khi nào vị khách đó đến đây ? |
Ông chủ | 十一点半 | Shíyī diǎn bàn : 11 giờ rưỡi |
Giúp việc | 天哪 ! 太紧急了. 我要走了 | Tiān nǎ! Tài jǐnjíle. Wǒ yào zǒule : Trời ơi! Gấp gáp quá. Tôi phải đi luôn đây |
Tình huống 2 : Giao tiếp với đồng nghiệp
Trước khi vào hội thoại tình huống bạn cần học bảng các mẫu câu thường dùng trong công ty dưới đây :
STT | Chữ Hán | Nghĩa |
1. | 会议几点开始? Huì yì jǐ diǎn kāi shǐ? | Cuộc họp mấy giờ bắt đầu? |
2. | 资料准备好了吗? Zī liào zhǔn bèi hǎo le ma? | Tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa ? |
3. | 你存在哪个文件夹里了? Nǐ cún zài nǎ gè wén jiàn jiā lǐ le? | Anh lưu vào tệp nào vậy ? |
4. | 我的电脑出问题了, 你能不能过来帮我看一下? Wǒ de diàn nǎo chū wèn tí le, nǐ néng bù néng guò lái bāng wǒ kàn yí xià? | Máy tính của tôi có vấn đề rồi, anh có thể qua xem giúp tôi được không? |
5. | 文件打不开, 你过来看看怎么回事? Wén jiàn dǎ bù kāi , nǐ guò lái kàn kàn zěn me huí shì? | Tài liệu không mở được, anh qua xem xem ra làm sao? |
6. | 材料我放在桌子上, 你拿去复印一下。 Cái liào wǒ fàng zài zhuōzi shàng , nǐ ná qù fù yìn yí xià . | Tài liệu tôi để trên bàn, cô mang đi phô tô nhé。 |
7. | 你能不能帮我把储存卡里的文件打印出来? Nǐ néng bù néng bāng wǒ bǎ chǔ cún kǎ lǐ de wén jiàn dǎ yìn chū lái ? | Cô có thể in giúp tôi tài liệu trong thẻ nhớ này được không? |
8. | 能不能帮我泡一杯茶? Néng bù néng bāng wǒ pào yī bēi chá? | Có thể pha giúp tôi một tách trà không ? |
9. | 经理正在开会, 请您到接待处稍等一会儿。 Jīng lǐ zhèng zài kāi huì , qǐng nín dào jiē dài chù shāo děng yí huìr . | Giám đốc đang họp, mời ông tới phòng chờ đợi một lát ạ. |
10. | 你需要帮忙吗? Nǐxūyào bāng máng ma? | Cậu có cần giúp không ? |
11. | 今天下班后,一起去吃饭好吗? Jīntiān xiàbān hòu, yīqǐ qù chīfàn hǎo ma? | Hôm nay tan làm xong, cùng đi ăn không? |
12. | 经理在吗?我要把资料交给他。 Jīnglǐ zài ma? Wǒ yào bǎ zīliào jiāo gěi tā. | Giám đốc có đây không? Tôi có tư liệu cần giao cho ông ấy. |
13. | 谢谢你的帮忙,没有你我就不知道该怎么办? Xièxiè nǐ de bāngmáng, méiyǒu nǐ wǒ jiù bù zhīdào gāi zěnme bàn? | Cảm ơn cậu đã giúp, không có cậu tôi không biết phải làm sao cả? |
14. | 你怎么现在才来?经理再找你啊。 Nǐ zěnme xiànzài cái lái? Jīnglǐ zài zhǎo nǐ a. | Sao bây giờ cậu mới tới? Sếp đang tìm cậu kia kìa. |
15. | 今天堵车,所以才迟到。 Jīntiān dǔchē, suǒyǐ cái chídào. | Hôm nay kẹt xe nên mới đến muộn. |
Hội thoại :
女:李冰,明天上午8 点半在会议室集合,别忘了。 Lǐbīng, míngtiān shàngwǔ 8 diǎn bàn zài huìyì shì jíhé, bié wàngle. | Lí Băng, ngày mai 8 rưỡi đến tập trung ở phòng họp nhé, đừng quên đấy. |
男:8点半?不是8点吗? 8 Diǎn bàn? Bùshì 8 diǎn ma? | 8 rưỡi? Không phải là 8 giờ à? |
女:老板说推迟了半个小时了,你还不知道吗? Lǎobǎn shuō tuīchíle bàn gè xiǎoshíliǎo, nǐ hái bù zhīdào ma? | Sếp bảo lùi lại nửa tiếng cậu không biết à? |
男:是吗?我一点儿也不知道。 Shì ma? Wǒ yīdiǎn er yě bù zhīdào. | Vậy à? Tôi không biết gì cả. |
男:下班我们去吃“必胜客”,怎么样?
Xiàbān wǒmen qù chī “bìshèngkè”, zěnme yàng? | Tan làm mình đi “Pizza Hut” đi? |
女:我有点吃够了。 Wǒ yǒudiǎn chī gòule. | Tôi hơi ngán rồi. |
男:那你想吃什么啊? Nà nǐ xiǎng chī shénme a? | Thế cậu muốn ăn gì? |
女:最好是中国小吃。 Zuì hǎo shì zhōngguó xiǎochī. | Tốt nhất là ăn mấy món ăn nhẹ Trung Quốc đi. |
Trên đây là tổng hợp kiến thức TIẾNG TRUNG CẤP TỐC dành cho các bạn Xuất Khẩu Lao Động. Các bạn nắm chắc kiến thức ở trên thì có thể dễ dàng sinh hoạt, làm việc tại các quốc gia sử dụng tiếng Trung để giao tiếp đó. Nếu bạn có chỗ nào không hiểu hãy liên hệ với mình để được giải đáp nhé !