Chào mừng cả nhà đến với tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn “Sự ấn tượng” bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ được ôn tập lại bộ từ vựng và ngữ pháp quan trọng trong cấp độ HSK 4… Mời các bạn theo dõi và ghi chép lại :
Chữ hán không có phiên âm : 第一印象就是在第一次见面时给别人留下地印象。虽然第一印象不总是对的,但如果想改变却很困难。你给别人地第一印象会影响他们以后对你地感觉和判断。所以,给第一次见面的同事留下好的印象,以后的工作可能会更顺利;给第一次见面的顾客留下好的印象,你可能会卖出更多东西。但是,如果第一次见面给别人留下像不准时这样的坏印象,那么以后就很难让别人相信你。所以不管上课,上班,还是与别人约会,准时都非常重要。 |
Phiên âm : Dì yī yìnxiàng jiùshì zài dì yī cì jiànmiàn shí gěi biérén liú xià de yìnxiàng. Suīrán dì yī yìnxiàng bù zǒng shì duì de, dàn rúguǒ xiǎng gǎibiàn què hěn kùnnán. Nǐ gěi biérén de dì yī yìnxiàng huì yǐngxiǎng tāmen yǐhòu duì nǐ de gǎnjué hé pànduàn. Suǒyǐ, gěi dì yī cì jiànmiàn de tóngshì liú xià hǎo de yìnxiàng, yǐhòu de gōngzuò kěnéng huì gèng shùnlì; gěi dì yī cì jiànmiàn de gùkè liú xià hǎo de yìnxiàng, nǐ kěnéng huì màichū gèng duō dōngxī. Dànshì, rúguǒ dì yī cì jiànmiàn gěi biérén liú xià xiàng bù zhǔnshí zhèyàng de huài yìnxiàng, nàme yǐhòu jiù hěn nán ràng biérén xiāngxìn nǐ. Suǒyǐ bùguǎn shàngkè, shàngbān, háishì yǔ biérén yuēhuì, zhǔnshí dōu fēicháng zhòngyào. |
Ý nghĩa : Ấn tượng đầu tiên chính là ấn tượng lưu lại cho người khác vào lần đầu tiên gặp mặt. Mặc dù ấn tượng lần đầu không phải lúc nào cũng đúng, nhưng nếu muốn thay đổi thì thực sự khó khăn. Ấn tượng đầu tạo cho người khác sẽ ảnh hưởng đến cảm xúc và đánh giá của họ đối với bạn sau này. Cho nên, để lại ấn tượng tốt cho đồng nghiệp vào lần đầu gặp mặt, thì công việc sau này khả năng sẽ thuận lợi hơn ; Để lại ấn tượng tốt cho khách hàng vào lần đầu gặp mặt, bạn có khả năng sẽ bán ra được nhiều hàng hơn. Nhưng nếu để lại cho người khác lần đầu gặp mặt ấn tượng xấu như không đúng giờ, thì như vậy sau này rất khó làm người khác tin tưởng bạn. Cho nên bất kể đi học, đi làm, hay hẹn gặp với người khác, đúng giờ là vô cùng quan trọng. |
Chữ Hán | Ý nghĩa |
印象 | Sự ảnh hưởng |
改变 | Thay đổi |
影响 | Ảnh hưởng |
影响 | Phán đoán, đánh giá |
顾客 | Khách hàng |
准时 | Đúng giờ |
不管 | Bất kể |
与 | Cùng với |
约会 | Hẹn gặp, hẹn hò |
Bài đọc “Sự ấn tượng” cấp độ HSK 4 đến đây là kết thúc. Các bạn hãy mở tiếp các bài luyện đọc khác để học thêm nhé !