Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn “Tại sao tôi học tiếng Trung” bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ được ôn tập lại bộ từ vựng và ngữ pháp quan trọng trong cấp độ HSK 2. Mời các bạn theo dõi và ghi chép lại :
Nghe :
|
Chữ hán không có phiên âm : 中国的女孩很漂亮,所以我要学汉语。我找了一个汉语学校。我家离学校很远,开车去学校要两个小时左右。上课的第一天,老师要我们做自我介绍,说一说我们为什么要学汉语。我的同学玛丽说:“因为中国菜很好吃”。我说:“因为中国女孩很漂亮”。老师笑了,说:“等你们学好了汉语,能吃很多中国菜,认识很多中国女孩”。老师要我们上课不要迟到,每天要做作业。 |
Chữ hán có phiên âm : 中国的女孩很漂亮,所以我要学汉语。我找了一个汉语学校。我家离学校很远,开车去学校要两个小时左右。上课的第一天,老师要我们做自我介绍,说一说我们为什么要学汉语。我的同学玛丽说:“因为中国菜很好吃”。我说:“因为中国女孩很漂亮”。老师笑了,说:“等你们学好了汉语,能吃很多中国菜,认识很多中国女孩”。老师要我们上课不要迟到,每天要做作业。 |
Ý nghĩa : Các cô gái Trung Quốc rất xinh đẹp, cho nên tôi muốn học tiếng Trung. Tôi đã tìm một trường dạy tiếng Trung. Nhà tôi cách trường rất xa, lái xe tới trường mất khoảng 2 tiếng đồng hồ. Ngày đầu tiên đi học, cô giáo yêu cầu chúng tôi giới thiệu bản thân, nói qua tại sao chúng tôi muốn học tiếng Trung. Người bạn cùng lớp của tôi tên Mary nói “Bởi vì đồ ăn Trung Quốc rất ngon”. Còn tôi nói “Bởi vì các cô gái Trung Quốc rất xinh đẹp”. Cô giáo đã cười, rồi nói “Đợi các em học thật tốt tiếng Trung, có thể ăn thật nhiều món ăn Trung Quốc, quen thật nhiều cô gái Trung Quốc nhé”. Cô giáo yêu cầu chúng tôi đi học không được đến trễ, hàng ngày phải làm bài tập về nhà. |
Ngữ pháp quan trọng : Giới từ 离 (lí) thường được dùng để diễn tả khoảng cách hay khoảng thời gian từ mốc A đến mốc B A + 离 + B + (有) + 多远 ? Dùng để hỏi A cách B bao xa Ví dụ 1 你家离学校有多远? Nǐ jiā lí xuéxiào yǒu duō yuǎn? Nhà bạn cách trường học bao xa? Ví dụ 2 这个酒店离机场有多远? Zhège jiǔdiàn lí jīchǎng yǒu duō yuǎn? Khách sạn này cách sân bay bao xa? A + 离 + B + khoảng cách (cụ thể hoặc không xác định đều được) Ví dụ 1 我家离学校很远 Wǒjiā lí xuéxiào hěn yuǎn Nhà tôi cách trường học rất xa Ví dụ 2 这个酒店离机场二百多米 Zhège jiǔdiàn lí jīchǎng èrbǎi duō mǐ Khách sạn này cách sân bay hơn 200 mét Động từ lặp lại theo cấu trúc A 一 A Biểu thị ý nghĩa hành động làm thử, thời gian ngắn, số lượng ít, giọng điệu nhẹ nhàng Ví dụ 1 说一说我们为什么要学汉语 Shuō yī shuō wǒmen wèishénme yào xué hànyǔ Nói qua tại sao chúng tôi muốn học tiếng Trung Ví dụ 2 我可以用一用你的电脑吗? Wǒ kěyǐ yòng yī yòng nǐ de diànnǎo ma? Tôi có thể dùng thử chút máy tính của bạn không? Ví dụ 3 你现在有时间吗?我们聊一聊吧 Nǐ xiànzài yǒu shíjiān ma?Wǒmen liáo yī liáo ba Bây giờ cậu có thời gian không?Chúng mình nói chuyện chút đi |
Chữ Hán | Nghe | Ý nghĩa |
汉语学校 | Trường tiếng TQ | |
离 | Cách | |
远 | Xa | |
左右 | Khoảng | |
做自我介绍 | Giới thiệu bản thân | |
同学 | Bạn cùng lớp | |
笑 | Cười | |
迟到 | Đến trễ | |
做作业 | Làm bài tập |
Bài đọc “Tôi muốn học tiếng Trung Quốc” cấp độ HSK 2 đến đây là kết thúc. Các bạn hãy mở tiếp các bài luyện đọc khác để học thêm nhé !