Chào mừng cả nhà đến với tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn “Nói về máy tính xách tay” bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ được ôn tập lại bộ từ vựng và ngữ pháp quan trọng về công việc văn phòng trong cấp độ HSK 3… Mời các bạn theo dõi và ghi chép lại :
Nghe :
|
Chữ hán không có phiên âm : 这个笔记本电脑我去年买的时候要五千块左右,现在便宜多了。我想把这个电脑卖了,再买一个更好的。现在我每天起床后的第一件事就是打开电脑,看电子邮件。我已经很少写信,也很少用笔写字,已经习惯用电脑来学习和工作了。哪一天突然没有了电脑,我们怎么办呢? |
Phiên âm : Zhège bǐjìběn diànnǎo wǒ qùnián mǎi de shíhòu yào wǔqiān kuài zuǒyòu, xiànzài piányi duō le. Wǒ xiǎng bǎ zhège diànnǎo mài le, zài mǎi yīgè gèng hǎo de. Xiànzài wǒ měitiān qǐchuáng hòu de dì yī jiàn shì jiùshì dǎkāi diànnǎo, kàn diànzǐ yóujiàn. Wǒ yǐjīng hěnshǎo xiě xìn, yě hěn shǎo yòng bǐ xiězì, yǐjīng xíguàn yòng diànnǎo lái xuéxí hé gōngzuò le. Nǎ yītiān túrán méiyǒule diànnǎo, wǒmen zěnme bàn ne? |
Ý nghĩa : Chiếc máy tính xách tay này tôi mua vào năm ngoái mất khoảng 5000 tệ, hiện tại rẻ hơn nhiều rồi. Tôi muốn bán chiếc chiếc máy tính này đi, mua một cái tốt hơn. Hiện tại mỗi ngày sau khi thức dậy thì việc đầu của tôi chính là bật máy tính, xem thư điện tử (email). Tôi gần như rất ít viết thư tay, cũng rất ít khi dùng bút viết chữ, gần như quen dùng máy tính để học tập và làm việc rồi. Nếu một ngày nào đột nhiên không có máy tính nữa, chúng ta sẽ làm gì đây? |
Ngữ pháp quan trọng : Số lượng + 左右 Dùng để diễn tả số lượng xấp xỉ Ví dụ 1 这个笔记本电脑我去年买的时候要五千块左右 Zhège bǐjìběn diànnǎo wǒ qùnián mǎi de shíhòu yào wǔqiān kuài zuǒyòu Chiếc laptop này khi tôi mua năm ngoái mất khoảng 5000 tệ Ví dụ 2 他年龄在三十左右 Tā niánlíng zài sānshí zuǒyòu Tuổi tác của anh ấy vào khoảng 30 用 + phương tiện + 来 + động từ Cấu trúc thường dùng để diễn đạt phương thức thực hiện Ví dụ 1 我已经习惯用电脑来学习和工作了 Wǒ yǐjīng xíguàn yòng diànnǎo lái xuéxí hé gōngzuò le Tôi đã quen dùng máy tính để học tập và làm việc Ví dụ 2 你可以通过微信来关注我们 Nǐ kěyǐ tōngguò wēixìn lái guānzhù wǒmen Bạn có thể thông qua Wechat để theo dõi chúng tôi Ví dụ 3 用这个APP来学汉字更容易 Yòng zhège APP lái xué hànzì gèng róngyì Dùng chiếc APP này để học chữ Hán sẽ dễ dàng hơn |
Chữ Hán | Ý nghĩa |
笔记本电脑 | Máy tính xách tay |
左右 | Khoảng |
打开 | Mở, bật |
电子邮件 | |
写信 | Viết thư tay |
习惯 | Thói quen, quen |
突然 | Đột nhiên, tự nhiên |
Bài đọc “Nói về máy tính xách tay” cấp độ HSK 3 đến đây là kết thúc. Các bạn hãy mở tiếp các bài luyện đọc khác để học thêm nhé !