Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn “Giới thiệu về món ăn Trung Quốc” bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ được ôn tập lại bộ từ vựng và ngữ pháp quan trọng nằm trong cấp độ HSK 1. Mời các bạn theo dõi và ghi chép lại :
Chữ hán không có phiên âm : 我们全家人都喜欢吃中餐。早餐我们一般吃白粥或者面条。 午餐我们一般吃炒面或者包子。晚餐我们一般吃米饭和炒菜。 周末我们家经常去餐厅吃北京烤鸭。你喜欢吃中餐吗 ? |
Chữ hán có phiên âm : 我们全家人都喜欢吃中餐。早餐我们一般吃白粥或者面条。午餐我们一般吃炒面或者包子。晚餐我们一般吃米饭和炒菜。周末我们家经常去餐厅吃北京烤鸭。你喜欢吃中餐吗? |
Ý nghĩa : Cả nhà chúng tôi đều thích ăn đồ ăn Trung Quốc. Bữa sáng chúng tôi thường ăn cháo hoặc là mì sợi. Bữa trưa chúng tôi thường ăn mì xào hoặc bánh bao. Bữa tối chúng tôi thường ăn cơm hoặc rau xào. Cuối tuần thì nhà tôi thường tới nhà hàng ăn vịt quay Bắc Kinh. Vậy bạn thích ăn đồ ăn Trung Quốc không ? |
Ngữ pháp quan trọng : A + 或者 + B Nghĩa là “A hoặc là B” A và B có thể là cụm động từ hoặc danh từ Ví dụ 1 周末我想在家看书或者看电影。 Zhōumò wǒ xiǎng zàijiā kànshū huòzhě kàn diànyǐng. Cuối tuần tôi muốn ở nhà đọc sách hoặc xem phim. Ví dụ 2 我喝咖啡或者茶,都行。 Wǒ hē kāfēi huòzhě chá, dōu xíng. Tôi uống cà phê hoặc trà, đều được. Ví dụ 3 星期六或者星期天,都可以。 Xīngqīliù huòzhě xīngqītiān, dōu kěyǐ. Thứ 7 hoặc chủ nhật, đều được. |
Từ vựng quan trọng : 1, 中餐 Zhōngcān : Đồ ăn Trung Quốc Hán Việt là trung xan Chữ 中 là ở giữa Chữ 餐 cấu tạo từ bộ thực 食 (thực phẩm), bộ tịch 夕 (tối chiều), bộ hựu 又 (lại, nữa) Từ loại là danh từ Ví dụ 1 : 我很喜欢吃中餐。 Wǒ hěn xǐhuān chī zhōngcān Tôi rất thích ăn đồ ăn TQ 2, 一般 Yībān : Thường xuyên Hán Việt là nhất ban Chữ 一 là bộ nhất 一 (một) Chữ 舟 cấu tạo từ bộ chu 舟 (cái thuyền), bộ kỷ 几 (cái bàn nhỏ), bộ hựu 又 (lại, nữa) Từ loại là tính từ hoặc phó từ (trường hợp đóng vai trò là tính từ sẽ tìm hiểu ở cấp độ HSK4) Ví dụ 1 : 他一般六点起床。 Tā yībān liù diǎn qǐchuáng Anh ấy thường thức dậy lúc 6 giờ 3, 早餐 Zǎocān : Bữa sáng Hán Việt là tảo xan Chữ 早 là sớm Chữ 餐 cấu tạo từ bộ thực 食 (thực phẩm), bộ tịch 夕 (tối chiều), bộ hựu 又 (lại, nữa) Từ loại là danh từ Ví dụ 1 : 你爸爸早餐喜欢吃什么? Nǐ bàba zǎocān xǐhuān chī shénme? Bố cậu thích ăn gì vào bữa sáng? 4, 午餐 Wǔcān : Bữa trưa Hán Việt là ngọ xan Chữ 午 là giờ ngọ, tầm trưa Chữ 餐 cấu tạo từ bộ thực 食 (thực phẩm), bộ tịch 夕 (tối chiều), bộ hựu 又 (lại, nữa) Từ loại là danh từ Ví dụ 1 : 我正在吃午餐。 Wǒ zhèngzài chī wǔcān Tôi đang ăn bữa trưa 5, 晚餐 Wǎncān : Bữa tối Hán Việt là vãn xan Chữ 晚 cấu tạo từ bộ nhật 日 (mặt trời) và chữ 免 miǎn Chữ 餐 cấu tạo từ bộ thực 食 (thực phẩm), bộ tịch 夕 (tối chiều), bộ hựu 又 (lại, nữa) Từ loại là danh từ Ví dụ 1 : 今天晚餐吃什么? Jīntiān wǎncān chī shénme? Bữa tối hôm nay ăn gì? 6, 白粥 Báizhōu : Cháo trắng Hán Việt là bạch chúc Chữ 白 là bộ bạch 白 (màu trắng) Chữ 粥 cấu tạo từ bộ mễ 米 (gạo) và bộ cung 弓 (cái cung) Từ loại là danh từ Ví dụ 1 : 我今天早上吃了白粥。 Wǒ jīntiān zǎoshang chī le báizhōu Bữa sáng hôm nay tôi đã ăn cháo trắng 7, 炒面 Chǎomiàn : Mì xào Chữ 白 cấu tạo từ bộ hoả 火 (lửa) và chữ 少 shǎo Chữ 面 là bộ diện 面 (mặt) Từ loại là danh từ Ví dụ 1 : 我孩子想吃炒面但是我不会做。 Wǒ háizi xiǎng chī chǎomiàn dànshì wǒ bù huì zuò Con tôi muốn ăn mì xào nhưng tôi không biết nấu 8, 北京 Běijīng : Bắc Kinh Hán Việt là bắc kinh Chữ 北 là phía Bắc Chữ 京 là kinh đô Từ loại là danh từ Ví dụ 1 : 北京是中国的首都。 Běijīng shì zhōngguó de shǒudū Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc |
Bài đọc “Món ăn Trung Quốc” cấp độ HSK 1 đến đây là kết thúc. Các bạn hãy mở tiếp các bài luyện đọc khác để học thêm nhé !