Chào mừng các bạn đến với tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn “Giới thiệu về gia đình” bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ nắm được bộ từ vựng và ngữ pháp quan trọng về chủ đề gia đình trong cấp độ HSK 1.
Chữ hán không có phiên âm : 大家好,我叫陈每月,今年三十岁。我家有五口人,爸爸、妈妈、老公、女儿和我。 我爸爸今年 60 岁了。他以前是一名英语老师。他喜欢喝茶。每天晚上睡觉前他都喝一杯茶。 我妈妈今年 58 岁了。她以前是一名护士。她很喜欢看电视和听音乐。 我的老公是一个中国人。他在医院工作,是一个医生。他很棒,什么都知道。 我是韩国人。我现在不工作,是家庭主妇。我们的女儿今年三岁了,很可爱。我们还有一只小狗。我很爱他们。你家呢? |
Chữ hán có phiên âm : 大家好,我叫陈每月,今年三十岁。我家有五口人,爸爸、妈妈、老公、女儿和我。 Dàjiā hǎo, wǒ jiào chén měi yuè, jīnnián sānshí suì. Wǒjiā yǒu wǔ kǒu rén, bàba, māmā, lǎogōng, nǚ’ér hé wǒ. 我爸爸今年 60 岁了。他以前是一名英语老师。他喜欢喝茶。每天晚上睡觉前他都喝一杯茶。 Wǒ bàba jīnnián 60 suì le. Tā yǐqián shì yī míng yīngyǔ lǎoshī. Tā xǐhuān hē chá. Měitiān wǎnshàng shuìjiào qián tā dōu hè yībēi chá. 我妈妈今年 58 岁了。她以前是一名护士。她很喜欢看电视和听音乐。 Wǒ māmā jīnnián 58 suì le. Tā yǐqián shì yī míng hùshì. Tā hěn xǐhuān kàn diànshì hé tīng yīnyuè. 我的老公是一个中国人。他在医院工作,是一个医生。他很棒,什么都知道。 Wǒ de lǎogōng shì yīgè zhōngguó rén. Tā zài yīyuàn gōngzuò, shì yīgè yīshēng. Tā hěn bàng, shénme dōu zhīdào. 我是韩国人。我现在不工作,是家庭主妇。我们的女儿今年三岁了,很可爱。我们还有一只小狗。我很爱他们。你家呢? Wǒ shì hánguó rén. Wǒ xiànzài bù gōngzuò, shì jiātíng zhǔfù. Wǒmen de nǚ’ér jīnnián sān suì le, hěn kě’ài. Wǒmen hái yǒu yī zhī xiǎo gǒu. Wǒ hěn ài tāmen. Nǐ jiā ne? |
Ý nghĩa : Chào mọi người, tôi tên là Trần Mỹ Nguyệt, năm nay 30 tuổi. Gia đình tôi có 5 người, bố, mẹ, chồng, con gái và tôi. Bố tôi năm nay 60 tuổi rồi. Ông ấy trước đây là giáo viên tiếng Anh. Ông ấy rất thích uống trà. Mỗi tối trước khi đi ngủ ông ấy đều uống 1 cốc trà. Mẹ tôi năm nay 58 tuổi. Bà ấy trước đây là một y tá. Bà ấy rất thích xem TV và nghe nhạc. Chồng tôi là người Trung Quốc. Anh ấy làm việc tại bệnh viện, là một bác sĩ. Anh ấy rất tuyệt vời, điều gì cũng biết. Tôi là người Hàn Quốc. Tôi hiện tại không đi làm, là nội trợ gia đình. Con gái của chúng tôi năm nay 3 tuổi rồi, rất đáng yêu. Chúng tôi còn nuôi một con chó con. Tôi rất yêu họ. Còn gia đình bạn thì sao? |
Ngữ pháp quan trọng : Lượng từ 口 (kǒu) dùng cho số lượng người trong gia đình Ví dụ 1 你家有几口人? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? Ví dụ 2 我家有四口人。 Wǒjiā yǒu sì kǒu rén. Nhà tôi có 5 người. Các cách hỏi tuổi Mẫu hỏi tuổi cho mọi đối tượng 你多大了? Nǐ duōdà le? Bạn bao nhiêu tuổi rồi? Mẫu này chỉ hỏi trẻ em 你几岁了? Nǐ jǐ suì le? Bạn mấy tuổi rồi? Mẫu này hỏi kính trọng người lớn tuổi 您多大年纪? Nín duōdà niánjì? Ông (bà) bao nhiêu tuổi ạ? … 前 / … 后 Trước khi … / Sau khi … Phần trong ô trống thường là động từ hoặc mốc thời gian Ví dụ 1 睡觉前 Shuìjiào qián Trước khi ngủ Ví dụ 2 起床后 Qǐchuáng hòu Sau khi thức dậy Ví dụ 3 他睡觉前一定要去厕所 Tā shuìjiào qián yīdìng yào qù cèsuǒ Trước khi đi ngủ thì anh ấy chắc chắn sẽ đi vệ sinh Lượng từ 名 (míng) dùng để giới thiệu nghề nghiệp Ví dụ 1 我儿子是一名大学生。 Wǒ érzi shì yī míng dàxuéshēng. Con trai tôi là một sinh viên đại học. Ví dụ 2 我老公是一名警察。 Wǒ lǎogōng shì yī míng jǐngchá. Chồng tôi là một cảnh sát. Từ vựng quan trọng : |
| Chữ hán | Nghe | Ý nghĩa |
| 大家好 | Chào mọi người | |
| 岁 | Tuổi | |
| 爸爸 | Bố | |
| 妈妈 | Mẹ | |
| 老公 | Chồng | |
| 老婆 | Vợ | |
| 儿子 | Con trai | |
| 女儿 | Con gái | |
| 老师 | Giáo viên | |
| 护士 | Y tá | |
| 医生 | Bác sĩ | |
| 家庭主妇 | Nội trợ |
Bài đọc cấp độ HSK1 giới thiệu gia đình đến đây là kết thúc. Các bạn hãy mở tiếp các bài đọc khác để luyện tập thêm nhé !

