Chào mừng các bạn đến với tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn “Con trai tôi bị ốm rồi”bằng tiếng Trung. Nội dung chính của bài học bao gồm :
+ Từ vựng về các bộ phận trên cơ thể
+ Từ vựng về các loại bệnh
+ Ngữ pháp về trợ từ động thái 了 (le)
+ Ngữ pháp về trợ từ ngữ khí 了 (le)
Chữ hán không có phiên âm : 昨天天气非常热。小明放学回到家就打开了空调,还喝了很多冰水。晚上他的头开始疼,鼻子和嗓子也不舒服。我给他的老师打了电话,说他生病了,明天不能去学校了。 今天早上小明还是觉得不舒服。我带他去医院看了病。医生说没事儿,只是感冒,吃药休息两天就好了。 |
Phiên âm : 昨天天气非常热。小明放学回到家就打开了空调,还喝了很多冰水。晚上他的头开始疼,鼻子和嗓子也不舒服。我给他的老师打了电话,说他生病了,明天不能去学校了。 Zuótiān tiānqì fēicháng rè. Xiǎomíng fàngxué huí dàojiā jiù dǎkāi le kōngtiáo, hái hē le hěnduō bīng shuǐ. Wǎnshàng tā de tóu kāishǐ téng, bízi hé sǎngzi yě bù shūfu. Wǒ gěi tā de lǎoshī dǎle diànhuà, shuō tā shēngbìng le, míngtiān bùnéng qù xuéxiào le. 今天早上小明还是觉得不舒服。我带他去医院看了病。医生说没事儿,只是感冒,吃药休息两天就好了。 Jīntiān zǎoshang xiǎomíng háishì juéde bù shūfu. Wǒ dài tā qù yīyuàn kànle bìng. Yīshēng shuō méishì’er, zhǐshì gǎnmào, chī yào xiūxi liǎng tiān jiù hǎo le. |
Ý nghĩa : Thời tiết hôm qua vô cùng nóng. Tiểu Minh tan học về đến nhà là đã mở điều hoà ngay, còn uống rất nhiều nước đá. Buổi tối đầu của nó bắt đầu nhức, mũi và họng cũng không ổn. Tôi đã gọi điện thoại cho thầy giáo của nó, nói rằng nó bị ốm rồi, ngày mai không thể đi tới trường được. Sáng hôm nay Tiểu Minh còn cảm thấy không khoẻ. Tôi đưa nó tới bệnh viện khám bệnh. Bác sĩ nói không có chuyện gì, chỉ là cảm cúm, dùng thuốc nghỉ ngơi 2 ngày là sẽ ổn thôi. |
Ngữ pháp quan trọng : Trợ từ động thái 了 (le) Trợ từ động thái 了 (le) dùng để biểu thị sự hoàn thành của động tác, có thể đứng sau động từ hoặc cuối câu. Dưới đây là các cách dùng cụ thể của trợ từ động thái 了 (le) 1, Trợ từ động thái 了 (le) đứng sau động từ với các câu ngắn không có tân ngữ Chủ ngữ + động từ + 了 (le) Ví dụ 1 他们到了。 Tāmen dào le Họ đến rồi (động từ 到 không có tân ngữ) Ví dụ 2 我买了。 Wǒ mǎi le Tôi mua rồi (động từ 买 không có tân ngữ) 2, Khi động từ mang theo tân ngữ có số lượng từ hay từ ngữ khác làm định ngữ thì trợ từ động thái 了 (le) đứng sau động từ Chủ ngữ + động từ + 了 (le) + số lượng từ + tân ngữ Ví dụ 1 我买了两本书。 Wǒ mǎile liǎng běn shū Tôi đã mua 2 quyển sách (tân ngữ 两本书 có số lượng từ) Ví dụ 2 我吃了一些鱼和牛肉。 Wǒ chī le yīxiē yú hé niúròu Tôi đã ăn một ít cá và thịt bò (tân ngữ 一些鱼和牛肉 có số lượng từ) 3, Khi trong câu có thời gian được xác định thì trợ từ động thái 了 (le) cũng có thể đứng sau động từ Chủ ngữ + thời gian + động từ + 了 (le) + tân ngữ Ví dụ 1 我今天吃了早饭。 Wǒ jīntiān chīle zǎofàn Hôm nay tôi đã ăn bữa sáng (thời gian được xác định là 今天) Ví dụ 2 中午我见了朋友。 Zhōngwǔ wǒ jiànle péngyǒu Buổi trưa tôi đã gặp bạn (thời gian được xác định là 中午) 4, Trong câu liên động 2 động từ trợ từ động thái 了 (le) đứng sau động từ thứ 2 Chủ ngữ + 来 / 去 + địa điểm + động từ + 了 Ví dụ 1 昨天她来我家吃饭了。 Zuótiān tā lái wǒjiā chīfàn le Hôm qua cô ấy đã tới nhà tôi ăn cơm (động từ 1 là 来我家 động từ 2 là 吃饭) Ví dụ 2 我和朋友去商店买衣服了。 Wǒ hé péngyǒu qù shāngdiàn mǎi yīfu le Tôi và bạn đã tới cửa hàng mua quần áo (động từ 1 là 去商店 động từ 2 là 买衣服)
Trợ từ ngữ khí 了 (le) Trợ từ ngữ khí 了 (le) được dùng ở cuối câu trần thuật để chỉ sự thay đổi tình huống hay xuất hiện tình huống mới. Các bạn hãy đọc chi tiết từng ví dụ dưới đây để hiểu rõ cách dùng nhé : Ví dụ 1 我生病了, 不能上课。 Wǒ shēngbìng le, bùnéng shàngkè Tôi bị ốm rồi, không thể đi học (hôm qua không bị ốm mà tự nhiên hôm nay bị) Ví dụ 2 我找到新工作了。 Wǒ zhǎodào xīn gōngzuò le Tôi tìm được công việc mới rồi (từ chưa tìm được việc chuyển sang tìm được việc) Ví dụ 3 我现在喜欢学习了。 Wǒ xiànzài xǐhuān xuéxí le Tôi bây giờ thích học rồi (từ trước đây không thích học chuyển sang thích học) Ví dụ 4 我不去了。 Wǒ bù qù le Tôi không đi nữa (từ đang muốn đi thành không đi nữa) Ví dụ 5 没钱了,别买了。 Méi qián le, bié mǎi le Hết tiền rồi, đừng mua nữa (từ có tiền thành hết tiền, từ đang mua thành không mua nữa)
Phó từ 就 (jiù) Diễn đạt 2 sự việc xảy ra liền nhau Ví dụ : 小明回到家就打开了空调 Xiǎomíng huí dàojiā jiù dǎkāi le kòngtiáo Tiểu Minh về đến nhà là đã bật điều hoà ngay 我吃了晚饭就看电视 Wǒ chīle wǎnfàn jiù kàn diànshì Tôi ăn xong bữa tối là xem TV ngay Từ vựng quan trọng : |
| Chữ Hán | Nghe | Ý nghĩa |
| 非常 | Vô cùng | |
| 放学 | Tan học | |
| 打开 | Mở, bật | |
| 冰水 | Nước đá | |
| 头 | Đầu | |
| 鼻子 | Cái mũi | |
| 嗓子 | Cổ họng | |
| 打电话 | Gọi điện thoại | |
| 生病 | Bị ốm | |
| 医院 | Bệnh viện | |
| 没事儿 | Không sao | |
| 只是 | Chỉ là | |
| 感冒 | Cảm cúm | |
| 吃药 | Dùng thuốc |

