Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Từ vựng tiếng Trung

Hướng dẫn cách đi mua trà sữa (chọn đường, đá, hương vị) trong TIẾNG TRUNG

Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong bài học hướng dẫn cách đi mua trà sữa bao gồm chọn lượng đường, lượng đá, hương vị trong TIẾNG TRUNG. Đây là bài học rất bổ ích và thú vị nên các bạn hãy tập trung theo dõi nhé

Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong bài học hướng dẫn cách đi mua trà sữa bao gồm chọn lượng đường, lượng đá, hương vị trong TIẾNG TRUNG. Đây là bài học rất bổ ích và thú vị nên các bạn hãy tập trung theo dõi nhé :

Trà sữa là một thức uống vô cùng phổ biến tại Đài Loan, Trung Quốc, Singapore hay Việt Nam. Tuy nhiên một số bạn đi lao động hay du học tại các quốc gia này lại không biết cách nói với nhân viên phục vụ chọn lượng đường, đá, hương vị ra sao hoặc nghe người bản địa nói mà không hiểu. Vậy nên trong bài học này, tiengtrungtainha.com sẽ hướng dẫn cách bạn một cách đầy đủ và dễ hiểu để ứng dụng vào giao tiếp trong đời sống :

Mẫu câu gọi đồ uống

Trước tiên chúng ta sẽ cùng học một số mẫu câu gọi đồ uống với nhân viên phục vụ quán trà sữa :

您好, 请给我来 + TÊN ĐỒ UỐNG

Xin chào, vui lòng đưa tôi …

您好, 麻烦给我来 + TÊN ĐỒ UỐNG

Xin chào, làm phiền bạn đưa tôi …

您好, 我(想)要 + TÊN ĐỒ UỐNG

Xin chào, tôi muốn …

您好, 我想点 + TÊN ĐỒ UỐNG

Xin chào, tôi muốn đặt …

Các hương vị trà sữa

Tiếp theo là bộ từ vựng các hương vị trà sữa khi các bạn lựa đồ như hương xoài, hương chocolate…

Chữ hánÝ nghĩa
原味Hương gốc 
草莓Vị dâu
黑糖Đường đen
香芋Vị khoai môn
芒果Vị xoài
荔枝Vị vải
桃子Vị đào
抹茶Vị matcha
红豆Vị đậu đỏ

Các loại trà

Tiếp theo là bộ từ vựng các loại lá trà thường dùng khi làm trà sữa

Chữ hánÝ nghĩa
绿茶Trà xanh
红茶Hồng trà
乌龙茶Trà Ô Long
茉莉花茶Trà lài

Các cỡ (size) cốc khi gọi đồ

Chữ hánÝ nghĩa
小杯Cốc cỡ nhỏ
中杯Cốc cỡ vừa
大杯Cốc cỡ to

Khi muốn gọi một cốc cỡ nào đó ta sẽ sử dụng lượng từ hoặc đều được cả. Ví dụ như :

我要(一杯/一个)黑糖珍珠奶茶, 中杯

Tôi muốn 1 cốc trà sữa trân châu đường đen, cỡ vừa

Các loại nhiệt độ

Chữ hánÝ nghĩa
冰的Đá lạnh
常温Ấm vừa
热的Nóng

Các lượng đá lạnh

Chữ hánÝ nghĩa
加冰 Nhiều đá
少冰Ít đá
去冰Không đá

Các lượng đường ngọt

Chữ hánÝ nghĩa
不加糖 / 无糖 Không đường
正常甜Ngọt như thường lệ
微糖Ít đường
半糖Nửa đường
全糖Nhiều đường

Các loại toppings trà sữa

Chữ hánÝ nghĩa
珍珠Trân châu
小芋圆Viên khoai môn nhỏ
椰果Thạch dừa
红豆Đậu đỏ
布丁Pudding
奶盖
Kem cheese

Khi muốn thêm toppings nào đó bạn chỉ cần nói theo cấu trúc : + tên loại toppings nghĩa là “Cho tôi thêm…”

Để ôn tập lại từ vựng đã học trong bài, các bạn hãy mở VIDEO hội thoại ngắn ở trên do người bản địa phát âm để ghi nhớ tốt hơn nhé !

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng đầy đủ về chủ đề các bộ phận trên khuôn mặt...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề các loại trang phục trong TIẾNG TRUNG như...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đồ điện tử trong TIẾNG TRUNG như cái...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề các loài vật nuôi trong TIẾNG TRUNG như...

Từ vựng tiếng Trung

Các bạn sẽ được học bộ từ vựng đa dạng ngành hàng tại siêu thị như dầu gội đầu, dầu xả, sữa rửa mặt,...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại thực phẩm như thịt đóng hộp, cá đóng hộp, sô cô la, phô...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại hạt ăn như hạt điều, hạt dẻ, hạt bí, hạt hướng dương... trong...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm tổng hợp các loại dụng cụ nhà bếp như nồi cơm, chảo rán, máy xay sinh tố ... các loại...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm tổng hợp các loại rau như rau cải bắp, hành lá, rau muống... các loại củ như củ khoai, củ...

Từ vựng tiếng Trung

Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong bài học tổng hợp từ vựng và mẫu câu về THỜI GIAN trong TIẾNG TRUNG. Đây...

Từ vựng tiếng Trung

Chào mừng các bạn ghé thăm website tiengtrungtainha.com trong chuyên mục học từ vựng theo chủ đề. Trong bài học hôm nay, mình sẽ...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học hôm nay, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đi biển, bãi biển như nước biển, sóng...

error: Nội dung được bảo vệ !