Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng chủ đề đi biển trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học hôm nay, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đi biển, bãi biển như nước biển, sóng biển, lướt sóng, lặn, đồ đi biển, kem chống nắng … trong TIẾNG TRUNG và các mẫu câu giao tiếp liên quan

Chào mừng các bạn ghé thăm website tiengtrungtainha.com trong chuyên mục học từ vựng theo chủ đề. Trong bài học hôm nay, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đi biển, bãi biển như nước biển, sóng biển, lướt sóng, lặn, đồ đi biển, kem chống nắng … trong TIẾNG TRUNG và các mẫu câu giao tiếp liên quan. Mời các bạn theo dõi nhé :

Bộ từ vựng qua hình ảnh

Hội thoại rủ bạn đi biển

A : 最近天气很好,我们去海边玩怎么样?

Zuìjìn tiānqì hěn hǎo, wǒmen qù hǎibiān wán zěnme yàng?

Dạo này thời tiết rất tốt, chúng mình đi bờ biển chơi nhé?

B : 好啊!我也很想去海边,你想什么时候去?

Hǎo a! Wǒ yě hěn xiǎng qù hǎibiān, nǐ xiǎng shénme shíhòu qù?

Được! Tớ cũng rất muốn đi biển, cậu muốn khi nào đi?

A : 这个周末怎么样?我们可以在早上出发,然后晚上回来

Zhège zhōumò zěnme yàng? Wǒmen kěyǐ zài zǎoshang chūfā, ránhòu wǎnshàng huílái

Cuối tuần này thì sao?Chúng mình có thể khởi hành vào buổi sáng, sau đó tối trở về

B : 好的,那我们去哪里呢?

Hǎo de, nà wǒmen qù nǎlǐ ne?

Được, vậy chúng ta đi đâu nè? 

A : 我听说附近有一个很漂亮的海滩叫做“三亚湾”,我们可以去那里

Wǒ tīng shuō fùjìn yǒu yīgè hěn piàoliang de hǎitān jiàozuò “sānyà wān”, wǒmen kěyǐ qù nàlǐ

Tớ nghe nói gần đây có 1 bãi biển rất đẹp gọi là “Vịnh Tam Á”, chúng mình có thể tới đây

B : 好啊,听起来很不错。我们需要准备些什么?

Hǎo a, tīng qǐlái hěn bùcuò. Wǒmen xūyào zhǔnbèi xiē shénme?

Được, nghe có vẻ rất tuyệt. Chúng mình cần chuẩn bị những gì?

A : 我们需要带上防晒霜、泳衣、浴巾和太阳镜。还有一些零食和水

Wǒmen xūyào dài shàng fángshài shuāng, yǒngyī, yùjīn hé tàiyángjìng. Hái yǒu yīxiē língshí hé shuǐ

Chúng mình cần mang theo kem chống nắng, đồ tắm, khăn tắm và kính râm. Còn cần một số đồ ăn nhẹ và nước

B : 好的,我会记得带这些东西的。你知道怎么去那里吗?

Hǎo de, wǒ huì jìdé dài zhèxiē dōngxī de. Nǐ zhīdào zěnme qù nàlǐ ma?

Được, tớ sẽ ghi nhớ mang theo những thứ này. Cậu biết đi bằng cách nào chưa?

A : 好的,那我们早上几点出发?

Hǎo de, nà wǒmen zǎoshang jǐ diǎn chūfā?

Được, vậy chúng mình mấy giờ sáng khởi hành?

B : 我们可以九点钟出发,这样可以在十一点钟到达那里

Wǒmen kěyǐ jiǔ diǎn zhōng chūfā, zhèyàng kěyǐ zài shíyī diǎn zhōng dàodá nàlǐ

Chúng mình khởi hành đúng 9 giờ, như vậy thì 11 giờ mới đến nơi

A : 好的,我会早点起床准备的。非常感谢你的邀请,我非常期待这次旅行!

Hǎo de, wǒ huì zǎodiǎn qǐchuáng zhǔnbèi de. Fēicháng gǎnxiè nǐ de yāoqǐng, wǒ fēicháng qídài zhè cì lǚxíng !

Được, tớ sẽ dậy sớm để chuẩn bị. Cảm ơn lời mời của cậu nhiều nha, tớ cực kì mong chờ chuyến đi này !

Hội thoại miêu tả về biển

A : 你看这海水,真的是太美了!蓝得像宝石一样

Nǐ kàn zhè hǎishuǐ, zhēn de shì tàiměile! Lán de xiàng bǎoshí yīyàng

Cậu nhìn nước biển này, thật sứ quá đẹp luôn! Màu xanh lam như một viên ngọc quý

B : 是啊,这里的海水真的很清澈。而且沙滩也很细腻

Shì a, zhèlǐ de hǎishuǐ zhēn de hěn qīngchè. Érqiě shātān yě hěn xìnì

Đúng vậy, nước biển ở đây rất trong. Mà bãi biển cũng rất sinh động

A : 对啊,这个海滩不仅美丽,而且还很干净。没有垃圾和污染

Duì a, zhège hǎitān bùjǐn měilì, érqiě hái hěn gānjìng. Méiyǒu lèsè hé wūrǎn

Đúng vậy, bãi biển này không chỉ đẹp mà còn rất sạch. Không có xả rác và ô nhiễm

B : 对,这里的环境真的很好。而且这里的气氛也很轻松,非常适合放松心情

Duì, zhèlǐ de huánjìng zhēn de hěn hǎo. Érqiě zhèlǐ de qìfēn yě hěn qīngsōng, fēicháng shìhé fàngsōng xīnqíng

Đúng vậy, môi trường ở đây rất tốt. Mà không khí rất thoải mái, cực kì thích hợp thư giãn tâm trạng

Bài học bộ từ vựng chủ đề đi biển và các mẫu câu giao tiếp liên quan đến đây là kết thúc. Các bạn hãy truy cập trang mỗi ngày để học thêm nhiều bài học mới nhé 1

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề các loại trang phục trong TIẾNG TRUNG như...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đồ điện tử trong TIẾNG TRUNG như cái...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề các loài vật nuôi trong TIẾNG TRUNG như...

Từ vựng tiếng Trung

Các bạn sẽ được học bộ từ vựng đa dạng ngành hàng tại siêu thị như dầu gội đầu, dầu xả, sữa rửa mặt,...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại thực phẩm như thịt đóng hộp, cá đóng hộp, sô cô la, phô...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại hạt ăn như hạt điều, hạt dẻ, hạt bí, hạt hướng dương... trong...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm tổng hợp các loại dụng cụ nhà bếp như nồi cơm, chảo rán, máy xay sinh tố ... các loại...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm tổng hợp các loại rau như rau cải bắp, hành lá, rau muống... các loại củ như củ khoai, củ...

Từ vựng tiếng Trung

Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong bài học tổng hợp từ vựng và mẫu câu về THỜI GIAN trong TIẾNG TRUNG. Đây...

Từ vựng tiếng Trung

Chào mừng các bạn ghé thăm website tiengtrungtainha.com trong chuyên mục học từ vựng theo chủ đề. Trong bài học hôm nay, mình sẽ...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học hôm nay, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng các loại trái cây thường dùng vào mùa hè như...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng đầy đủ về các loại trang sức như bông tai, vòng...

Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ !