Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Từ vựng tiếng Trung

Các mẫu câu thường gặp khi đi phỏng vấn xin việc trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này mình sẽ gửi tới các bạn bộ mẫu câu giao thường gặp khi đi phỏng vấn xin việc trong TIẾNG TRUNG. Danh sách câu hỏi bao gồm các mẫu câu mà nhà tuyển dụng hay hỏi nhất đối với ứng viên

Trong bài học này mình sẽ gửi tới các bạn bộ mẫu câu giao thường gặp khi đi phỏng vấn xin việc trong TIẾNG TRUNG. Danh sách câu hỏi bao gồm các mẫu câu mà nhà tuyển dụng hay hỏi nhất đối với ứng viên. Danh sách này đã được mình thực hiện khảo sát qua hơn 200 bạn du học sinh tại Trung Quốc và Đài Loan khi đi xin việc làm thêm hay toàn thời gian. Từ đó tổng hợp lại một cách ngắn gọn và dễ hiểu nhất :

Bảng các mẫu câu hỏi và trả lời đầy đủ :

Câu hỏi 1

请你自我介绍一下儿

Qǐng nǐ zìwǒ jièshào yīxiàr

Xin mời bạn giới thiệu về bản thân

Câu trả lời 1

我叫叶英,我出生于1994年。今年七月将从商业大学毕业,我的专业是会计学。

Wǒ jiào yè yīng, wǒ chūshēng yú 1994 nián. Jīnnián qī yuè jiāng cóng shāngyè dàxué bìyè, wǒ de zhuānyè shì kuàijì xué

Tôi tên là Diệp Anh, sinh năm 1994. Tháng 7 năm nay tôi tốt nghiệp Đại học Thương Mại, chuyên ngành kế toán

Câu hỏi 2

为什么我们公司应该选择你?

Wèishéme wǒmen gōngsī yīnggāi xuǎnzé nǐ?

Tại sao công ty chúng tôi nên chọn bạn ?

Câu trả lời 2

因为我所学的专业很符合你们。我很年轻,我想为贵公司而努力

Yīnwèi wǒ suǒ xué de zhuānyè hěn fúhé nǐmen. Wǒ hěn niánqīng, wǒ xiǎng wéi guì gōngsī ér nǔlì

Vì chuyên ngành tôi học phù hợp với các ngài. Tôi còn rất trẻ và tôi muốn làm việc chăm chỉ cho quý công ty

Câu hỏi 3

为什么你选择我们的公司?

Wèishénme nǐ xuǎnzé wǒmen de gōngsī?

Tại sao bạn lại chọn công ty chúng tôi ?

Câu trả lời 3

因为我知道公司有很好的工作环境。 而且,符合我对这份工作的愿望。 在这里,我可以发挥自己的能力,为公司做出贡献

Yīnwèi wǒ zhīdào gōngsī yǒu hěn hǎo de gōngzuò huánjìng. Érqiě, fúhé wǒ duì zhè fèn gōngzuò de yuànwàng. Zài zhèlǐ, wǒ kěyǐ fāhuī zìjǐ de nénglì, wèi gōngsī zuò chū gòngxiàn

Bởi vì tôi được biết công ty có một môi trường làm việc rất tốt. Hơn nữa, phù hợp với mong muốn của tôi về công việc. Tại đây, tôi có thể phát huy tốt khả năng của mình và đóng góp cho công ty

Câu hỏi 4

你有几年的经验了?

Nǐ yǒu jǐ nián de jīngyàn le?

Bạn có mấy năm kinh nghiệm rồi ?

Câu trả lời 4

我刚刚毕业所以经验不太多. 但是我会赶快学习,努力工做,得到你的信任

Wǒ gānggāng bìyè suǒyǐ jīngyàn bù tài duō. Dànshì wǒ huì gǎnkuài xuéxí, nǔlì gōng zuò, dédào nǐ de xìnrèn

Tôi mới tốt nghiệp nên chưa có nhiều kinh nghiệm. Tuy nhiên, tôi sẽ học hỏi thật nhanh, nỗ lực làm việc, để nhận được sự tin tưởng của công ty

Câu hỏi 5

你和别人相处得怎么样?

Nǐ hé biérén xiāngchǔ dé zěnme yàng?

Bạn cư xử với mọi người thế nào ?

Câu trả lời 5

我是一个富有团队精神的人

Wǒ shì yīgè fùyǒu tuánduì jīngshén de rén

Tôi là người có tinh thần đoàn kết tập thể

Câu hỏi 6

为什么离开以前的公司?

Wèishénme líkāi yǐqián de gōngsī?

Tại sao bạn lại từ bỏ công việc trước kia ?

Câu trả lời 6

因为那家公司没有什么前途

Yīnwèi nà jiā gōngsī méiyǒu shénme qiántú

Bởi vì công ty đó không có nhiều sự phát triển cho tôi

Câu hỏi 7

你对薪水有什么要求?

Nǐ duì xīnshuǐ yǒu shénme yāoqiú?

Bạn có yêu cầu gì về lương không ?

Câu trả lời 7

我相信公司会根据我的能力和贡献给予我适当的薪资

Wǒ xiāngxìn gōngsī huì gēnjù wǒ de nénglì hé gòngxiàn jǐyǔ wǒ shìdàng de xīnzī

Tôi tin rằng công ty sẽ cho tôi một mức lương phù hợp dựa trên năng lực và sự đóng góp của tôi

Câu hỏi 8

你的专业是什么?

Nǐ de zhuānyè shì shénme?

Chuyên ngành học của bạn là gì ?

Câu trả lời 8

我在河内大学毕业的,我读中文系的

Wǒ zài hénèi dàxué bìyè de, wǒ dú zhōngwén xì de

Tôi tốt nghiệp trường đại học Hà Nội, khoa ngôn ngữ Trung Quốc

Câu hỏi 9

你的优点是什么?

Nǐ de yōudiǎn shì shénme?

Ưu điểm của bạn là gì ?

Câu trả lời 9

我学东西很快。我的组织能力很强

Wǒ xué dōngxi hěn kuài. Wǒ de zǔzhī nénglì hěn qiáng

Tôi học hỏi rất nhanh. Năng lực tổ chức của tôi rất tốt

Câu hỏi 10

你的缺点是什么?

Nǐ de quē diǎn shì shén me?

Nhược điểm của bạn là gì ?

Câu trả lời 10

我缺点是没有太多经验

Wǒ quēdiǎn shì méiyǒu tài duō jīngyàn

Nhược điểm của tôi là chưa có nhiều kinh nghiệm

Trên đây là 10 mẫu câu hỏi thường gặp khi đi phỏng vấn xin việc trong TIẾNG TRUNG và cách trả lời. Ngoài 10 mẫu câu trả lời mà tiengtrungtainha.com cung cấp ra thì các bạn có thể khéo léo, linh hoạt đưa ra các câu trả lời khác phù hợp với bản thân mình hơn. Nếu các bạn cần hỗ trợ điều gì thì hãy nhắn tin tới trung tâm để được giải đáp nhé !

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng đầy đủ về chủ đề các bộ phận trên khuôn mặt...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề các loại trang phục trong TIẾNG TRUNG như...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đồ điện tử trong TIẾNG TRUNG như cái...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề các loài vật nuôi trong TIẾNG TRUNG như...

Từ vựng tiếng Trung

Các bạn sẽ được học bộ từ vựng đa dạng ngành hàng tại siêu thị như dầu gội đầu, dầu xả, sữa rửa mặt,...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại thực phẩm như thịt đóng hộp, cá đóng hộp, sô cô la, phô...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại hạt ăn như hạt điều, hạt dẻ, hạt bí, hạt hướng dương... trong...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm tổng hợp các loại dụng cụ nhà bếp như nồi cơm, chảo rán, máy xay sinh tố ... các loại...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm tổng hợp các loại rau như rau cải bắp, hành lá, rau muống... các loại củ như củ khoai, củ...

Từ vựng tiếng Trung

Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong bài học tổng hợp từ vựng và mẫu câu về THỜI GIAN trong TIẾNG TRUNG. Đây...

Từ vựng tiếng Trung

Chào mừng các bạn ghé thăm website tiengtrungtainha.com trong chuyên mục học từ vựng theo chủ đề. Trong bài học hôm nay, mình sẽ...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học hôm nay, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đi biển, bãi biển như nước biển, sóng...

error: Nội dung được bảo vệ !