Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Từ vựng tiếng Trung

Các mẫu câu giao tiếp khi đi mua sắm trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này mình sẽ gửi tới các bạn bộ mẫu câu giao tiếp thường dùng khi đi mua sắm trong TIẾNG TRUNG. Chúng ta sẽ cùng học các mẫu câu hỏi mua đồ, hỏi ngành hàng, mặc cả giá…

Trong bài học này mình sẽ gửi tới các bạn bộ mẫu câu giao tiếp thường dùng khi đi mua sắm trong TIẾNG TRUNG. Chúng ta sẽ cùng học các mẫu câu hỏi mua đồ, hỏi ngành hàng, mặc cả giá… Các bạn hãy theo dõi và ghi chép lại vào vở nhé !

Bảng các mẫu câu khác :

1, 钱 (qián) : Tiền

这些东西一共多少钱?

Zhè xiē dōngxi yīgòng duōshao qián?

Những đồ này tất cả bao nhiêu tiền

2, 元 (yuán) : Tệ

这杯咖啡三十元

Zhè bēi kāfēi sānshí yuán

Cốc cà phê này 30 tệ

3, 块 (yuán) : Đồng

她付了600块(钱)

Tā fù le liùbǎi kuài (qián)

Cô ấy đã thanh toán 600 đồng

4, 人民币 (rénmínbì) : Nhân dân tệ

她为那件衣服支付了600元人民币

Tā wèi nà jiàn yīfu zhīfù le liùbǎi yuán rénmínbì

Cô ấy đã thanh toán 600 nhân dân tệ cho bộ y phục này

5, 购物 (gòuwù) : Mua sắm

现在很多年轻人都喜欢在网上购物

Xiànzài hěn duō niánqīngrén dōu xǐhuan zài wǎngshàng gòuwù

Hiện tại rất nhiều người trẻ thích mua sắm trên mạng

6, 买单 (mǎidān) : Thanh toán hoá đơn

今天的晚饭我来买单

Jīntiān de wǎnfàn wǒ lái mǎidān

Bữa cơm tối nay để tôi thanh toán hoá đơn

7, 付 (fù) : Thanh toán

这次你付钱,下次我付钱

Zhè cì nǐ fù qián, xià cì wǒ fù qián

Lần này bạn thanh toán, lần tới tôi thanh toán

8, 付款 (fù kuǎn) : Thanh toán

你点这里直接付款就行了

Nǐ diǎn zhèlǐ zhíjiē fù kuǎn jiù xíng le

Bạn bấm vào đây thanh toán (chuyển khoản) trực tiếp là được

9, 购买 (gòumǎi) : Mua

他家前几天购买了一台电脑

Tā jiā qián jǐ tiān gòumǎile yī tái diànnǎo

Gia đình anh ấy vài ngày trước đã mua 1 chiếc máy tính

10, 刷卡 (shuākǎ) : Quẹt thẻ

我今天刷卡刷了1000元

Wǒ jīntiān shuākǎ shuāle yīqiān yuán

Hôm nay tôi đã quẹt thẻ 1000 tệ

11, 银行卡 (yínhángkǎ) : Thẻ ngân hàng

我的银行卡不见了

Wǒ de yínhángkǎ bùjiàn le

Tôi không thấy thẻ ngân hàng đâu nữa

12, 现金 (xiànjīn) : Tiền mặt

可以用现金吗?

Kěyǐ yòng xiànjīn ma?

Có thể dùng tiền mặt không ?

13, 零钱 (língqián) : Tiền lẻ

不好意思,我没有零钱

Bù hǎoyìsi, wǒ méiyǒu língqián

Xin lỗi, tôi không có tiền lẻ

14, 小票 (xiǎopiào) : Hoá đơn

这是您的小票

Zhè shì nín de xiǎopiào

Đây là hoá đơn của bạn

15, 交易 (jiāoyì) : Giao dịch

银行提醒我交易失败

Yínháng tíxǐng wǒ jiāoyì shībài

Ngân hàng nhắc nhở giao dịch của tôi thất bại

16, 便宜 (piányí) : Rẻ

这件衣服真不便宜

Zhè jiàn yīfu zhēn bù piányi

Bộ y phục này thật sự không rẻ

17, 贵 (guì) : Đắt

贵有贵的道理

Guì yǒu guì de dàolǐ

Nó đắt vì có lí do

18, 打折 (dǎzhé) : Giảm giá

商场最近打折,你要去看看吗?

Shāngchǎng zuìjìn dǎzhé, nǐ yào qù kàn kàn ma?

Trung tâm thương mại gần đây có giảm giá, bạn muốn đi xem thử không ?

19, 价钱 (jiàqián) : Giá cả

价钱便宜不等于商品质量不好

Jiàqián piányi bù děngyú shāngpǐn zhìliàng bù hǎo

Giá rẻ không có nghĩa là kém chất lượng

20, 收货 (shōu huò) : Nhận hàng

请在这里写一下你的收货地址

Qǐng zài zhèlǐ xiě yīxià nǐ de shōu huò dìzhǐ

Vui lòng viết địa chỉ nhận hàng của bạn ở đây

21, 快递 (kuàidì) : Giao hàng nhanh

您的快递到了

Nín de kuàidì dàole

Chuyển phát của bạn tới rồi

22, 塑料袋 (sùliàodài) : Túi ni lông

现在很多商店已经不用塑料袋了

Xiànzài hěn duō shāngdiàn yǐjīng bù yòng sùliào dài le

Hiện tại rất nhiều cửa hàng đã không còn dùng túi ni lông nữa

23, 富 (fù) : Giàu

这个地方有很多富人

Zhè gè dìfāng yǒu hěn duō fùrén

Nơi này có rất nhiều người giàu

24, 富有 (fùyǒu) : Giàu có

他家是做生意的,所以非常富有

Tā jiā shì zuò shēngyì de, suǒyǐ fēicháng fùyǒu

Gia đình anh ấy làm kinh doanh, cho nên rất giàu có

25, 败家子 (bàijiāzǐ) : Người tiêu xài hoang phí

他的儿子是个败家子

Tā de érzi shì gè bàijiāzǐ

Con trai của anh ấy là đứa tiêu xài hoang phí

26, 中奖 (zhòngjiǎng) : Trúng thưởng

我都不敢相信我中奖了

Wǒ dōu bù gǎn xiāngxìn wǒ zhòngjiǎng le

Tôi không thể tin rằng mình đã trúng thưởng

Bài học các mẫu câu giao tiếp thường dùng khi đi mua sắm trong TIẾNG TRUNG đến đây là kết thúc. Nếu các bạn cần bổ sung từ vựng hay mẫu câu nào thì hãy liên hệ trung tâm để được giải đáp nhé !

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng đầy đủ về chủ đề các bộ phận trên khuôn mặt...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề các loại trang phục trong TIẾNG TRUNG như...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đồ điện tử trong TIẾNG TRUNG như cái...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề các loài vật nuôi trong TIẾNG TRUNG như...

Từ vựng tiếng Trung

Các bạn sẽ được học bộ từ vựng đa dạng ngành hàng tại siêu thị như dầu gội đầu, dầu xả, sữa rửa mặt,...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại thực phẩm như thịt đóng hộp, cá đóng hộp, sô cô la, phô...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại hạt ăn như hạt điều, hạt dẻ, hạt bí, hạt hướng dương... trong...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm tổng hợp các loại dụng cụ nhà bếp như nồi cơm, chảo rán, máy xay sinh tố ... các loại...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm tổng hợp các loại rau như rau cải bắp, hành lá, rau muống... các loại củ như củ khoai, củ...

Từ vựng tiếng Trung

Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong bài học tổng hợp từ vựng và mẫu câu về THỜI GIAN trong TIẾNG TRUNG. Đây...

Từ vựng tiếng Trung

Chào mừng các bạn ghé thăm website tiengtrungtainha.com trong chuyên mục học từ vựng theo chủ đề. Trong bài học hôm nay, mình sẽ...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học hôm nay, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đi biển, bãi biển như nước biển, sóng...

error: Nội dung được bảo vệ !