Chào mừng cả nhà đến với tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn “Khám bệnh” bằng tiếng Trung. Nội dung chính của bài đọc bao gồm :
+ Từ vựng về chủ đề khám bệnh
+ Ngữ pháp về cấu trúc 只要 (zhǐyào) … 就 (jiù) …
+ Ngữ pháp về giới từ 照 (zhào)
+ Phân biệt 吞 (tūn) và 咽 (yàn)
Đây đều là từ vựng và ngữ pháp trọng điểm nằm trong cấp độ HSK3 và thường gặp trong bài thi HSK3 nên các bạn hãy tập trung theo dõi nhé !
Audio của đoạn văn:
|
Chữ hán không có phiên âm : 一大早,妈妈带我去医院看鼻子。医生说我是过敏性鼻炎,给我开了一些药,可我最怕吃药了。妈妈说只要含一口温水,仰着头,把药放进嘴里,然后咽下就可以了。我照妈妈的意思吞,果然很好吞,现在我一点也不怕吞药了。 1, 妈妈带我去医院做什么? 2, 听了妈妈的话之后,我觉得怎么样? |
Chữ hán có phiên âm : 一大早,妈妈带我去医院看鼻子。医生说我是过敏性鼻炎,给我开了一些药,可我最怕吃药了。妈妈说只要含一口温水,仰着头,把药放进嘴里,然后咽下就可以了。我照妈妈的意思吞,果然很好吞,现在我一点也不怕吞药了。 1, 妈妈带我去医院做什么? 2, 听了妈妈的话之后,我觉得怎么样? |
Ý nghĩa : Sáng sớm, mẹ đưa tôi đến bệnh viện khám mũi. Bác sĩ nói tôi bị viêm mũi dị ứng và kê cho tôi một số loại thuốc, nhưng tôi sợ uống thuốc nhất. Mẹ nói chỉ cần ngậm một ngụm nước ấm, ngẩng đầu lên, bỏ thuốc vào miệng rồi nuốt xuống là được. Tôi làm theo cách mẹ bảo, quả nhiên rất dễ nuốt, bây giờ tôi không còn sợ nuốt thuốc nữa. 1, Mẹ đưa tôi đi bệnh viện làm gì? 2, Sau khi nghe lời mẹ nói, tôi cảm thấy như thế nào? |
Ngữ pháp quan trọng : Phân biệt 吞 (tūn) và 咽 (yàn) Cả 2 từ này đều mang ý nghĩa là “nuốt” nhưng có một chút khác biệt về trạng thái 吞 (tūn) thường nuốt trực tiếp mà không cần nhai 咽 (yàn) thì thông qua nhai rồi mới nuốt
Giới từ 照 (zhào) Nghĩa là “theo, căn cứ theo” Ví dụ 1 我照妈妈的意思吞药。 Wǒ zhào māmā de yìsi tūn yào. Tôi uống thuốc theo ý của mẹ. Ví dụ 2 我照妈妈的要求打扫房间。 Wǒ zhào māmā de yāoqiú dǎsǎo fángjiān. Tôi quét dọn phòng theo yêu cầu của mẹ.
Cấu trúc 只要 (zhǐyào) … 就 (jiù) … Nghĩa là “chỉ cần … thì …” Ví dụ 1 只要你真的喜欢, 我就给你买。 Zhǐyào nǐ zhēn de xǐhuān, wǒ jiù gěi nǐ mǎi. Chỉ cần bạn thực sự thích, tôi sẽ mua cho bạn. Ví dụ 2 妈妈说只要含一口温水,仰着头,把药放进嘴里,然后咽下就可以了。 Māma shuō zhǐyào hán yī kǒu wēnshuǐ, yǎngzhe tóu, bǎ yào fàngjìn zuǐ lǐ, ránhòu yànxià jiù kěyǐ le. Mẹ nói chỉ cần ngậm một ngụm nước ấm, ngẩng đầu, bỏ thuốc vào trong miệng, sau đó nuốt xuống là được. Từ vựng quan trọng : |
Chữ Hán | Nghe | Ý nghĩa |
医院 | Bệnh viện | |
鼻子 | Mũi | |
过敏 | Dị ứng | |
药 | Thuốc | |
含 | Ngậm | |
温水 | Nước ấm | |
咽 | Nuốt | |
仰 | Ngẩng, ngửa lên | |
吞 | Nuốt |
Bài đọc “Khám bệnh” cấp độ HSK 3 đến đây là kết thúc. Các bạn hãy mở tiếp các bài luyện đọc khác trên website để học thêm nhé !