Chào mừng các bạn đến với tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn “Tìm công việc mới” bằng tiếng Trung. Nội dung chính của bài đọc bao gồm :
+ Từ vựng về chủ đề văn phòng công ty
+ Ngữ pháp về phó từ 终于 zhōngyú
+ Ngữ pháp về phó từ 肯定 kěndìng
Đây đều là từ vựng và ngữ pháp trọng điểm nằm trong cấp độ HSK4 và thường gặp trong bài thi HSK4 nên các bạn hãy tập trung theo dõi nhé !
Audio của đoạn văn :
|
Chữ hán không có phiên âm : 现在正是公司忙的时候,我想我要求加工资的机会终于来了。 如果经理不同意,我就说我要离开公司,他肯定不会让我走。 结果没想到,我一说要离开,经理马上就同意了。 我打算下星期一开始积极地上网找新工作。 1, 经理希望我继续在公司工作。 a, 对 b, 错 2, 我已经找到了新工作 a, 对 b, 错 |
Chữ hán có phiên âm : 现在正是公司忙的时候,我想我要求(yāoqiú)加工资的机会终于来了。 如果经理不同意,我就说我要离开公司,他肯定不会让我走。 结果没想到,我一说要离开,经理马上就同意了。 我打算下星期一开始积极地上网找新工作。 1, 经理希望我继续在公司工作。 a, 对 b, 错 2, 我已经找到了新工作 a, 对 b, 错 |
Ý nghĩa : Hiện tại đang là thời gian bận rộn của công ty, tôi nghĩ cơ hội để tôi yêu cầu tăng lượng cuối cùng cũng tới rồi. Nếu giám đốc không đồng ý, tôi sẽ nói mình muốn rời công ty, ông ấy chắc chắn sẽ không để tôi đi. Nhưng kết quả không ngờ tới, tôi vừa nói muốn nghỉ việc, giám đốc lập tức đồng ý. Tôi dự định thứ 2 tuần sau bắt đầu chủ động lên mạng tìm công việc mới. 1, Giám đốc hy vọng tôi tiếp tục làm việc tại công ty. a, Đúng b, Sai 2, Tôi đã tìm được công việc mới. a, Đúng b, Sai |
Gợi ý trả lời câu hỏi : 1, Chọn “sai” bởi vì trong đoạn văn có câu 结果没想到,我一说要离开,经理马上就同意了。 2, Chọn “sai” bởi vì trong đoạn văn có câu 我打算星期一开始积极地上网找新工作。 |
Ngữ pháp quan trọng : Phó từ 终于 zhōngyú Nghĩa là “cuối cùng” dùng biểu thị việc phải trải qua nhiều biến cố, thay đổi cuối cùng mới đạt được, thực hiện được. Ví dụ 1 我终于做完了所有的工作。 Wǒ zhōngyú zuò wánle suǒyǒu de gōngzuò. Tôi cuối cùng đã làm xong tất cả công việc. Ví dụ 2 你终于来了。 Nǐ zhōngyú lái le. Cậu cuối cùng cũng tới rồi.
Phó từ 肯定 kěndìng Nghĩa là “khẳng định, chắc chắn” thể hiện sự chắc chắn, nhất định khi thực hiện một việc nào đó. Ví dụ 1 你放心,我肯定能完成任务。 Nǐ fàngxīn, wǒ kěndìng néng wánchéng rènwù. Bạn yên tâm, tôi chắc chắn có thể hoàn thành nhiệm vụ. Ví dụ 2 只要你努力,你肯定会进步。 Zhǐyào nǐ nǔlì, nǐ kěndìng huì jìnbù. Chỉ cần bạn nỗ lực, bạn chắc chắn sẽ tiến bộ. |
Từ vựng quan trọng :
工资 Danh từ (h4) Lương | 终于 Phó từ (h3) Cuối cùng |
离开 Động từ (h3) Rời khỏi | 肯定 Động từ (h4) Chắc chắn |
没想到 Cụm từ (h4) Không ngờ tới | 马上 Phó từ (h3) Liền, lập tức |
积极 Tính từ (h4) Tích cực, chủ động | 上网 Động từ (h3) Lên mạng |
Luyện dịch : Dịch các câu sau sang tiếng Trung để ghi nhớ được từ vựng mới và ngữ pháp của buổi hôm nay 1, Ngữ pháp này rất khó, cô giáo đã giảng vài lần, chúng tôi cuối cùng đã hiểu được. 2, Tôi đã đợi anh ấy hơn một tiếng đồng hồ, hơn 5 giờ chiều anh ấy cuối cùng đã xuất hiện. 3, Cô ấy luôn muốn làm diễn viên, với sự nỗ lực không ngừng, năm ngoái cô ấy cuối cùng đã thực hiện được ước mơ của bản thân. 4, Bạn chắc chắn chưa từng ăn món Trung Quốc này. 5, Cậu nghĩ rằng ngày mai chắc chắn sẽ mưa à? Tớ thì cảm thấy chưa chắc. 6, Cô ấy chắc hẳn rất thông minh, nếu không thì cậu sẽ không thích cô ấy như vậy. 7, Tiền lương một ngày, ăn một bữa cơm là đã tiêu hết rồi. 8, Toàn bộ tiền lương năm nay của tôi dùng để mua xe hơi rồi. 9, Ngày mai sẽ phát tiền lương rồi, có thể mua quà cho mẹ rồi. 10, Đây là lần đầu tiên xa nhà của tôi. 11, Tôi 4 giờ chiều mới rời khỏi trường. 12, Tôi không ngờ tới hôm nay có nhiều khách tới như vậy, cho nên chỉ chuẩn bị một chút món ăn. 13, Tôi không ngờ chuyện này lại thành ra như vậy. 14, Sáng mai, đồng hồ kêu cái là con phải thức dậy ngay nhé. 15, Cậu đi nhanh lên chút, phim sắp bắt đầu ngay rồi đấy. 16, Chủ đề nói hôm nay rất thú vị, khi thảo luận thì các em học sinh đều rất tích cực. 17, Nhân viên mới này thái độ nghiêm túc, làm việc hăng hái, mọi người đều rất thích anh ấy. 18, Thái độ của anh ấy không quá tích cực, còn thường xuyên làm sai, rất nhanh đã bị sếp sa thải rồi. 19, Tôi lên mạng tìm kiếm rồi, gần đây có một nhà hàng Trung Quốc rất ổn. 20, Chỗ tài liệu này trên mạng đều có, cậu có thể lên mạng tải về. Lời giải 1, 这个语法很难,老师讲了几遍,我们终于明白了。 Zhège yǔfǎ hěn nán, lǎoshī jiǎngle jǐ biàn, wǒmen zhōngyú míngbáile. 2, 我等了他一个多小时,下午五点多他终于出现了。 Wǒ děngle tā yīgè duō xiǎoshí, xiàwǔ wǔ diǎn duō tā zhōngyú chūxiànle. 3, 她一直想做演员,在不断努力下,去年她终于实现了自己的梦想。 Tā yīzhí xiǎng zuò yǎnyuán, zài bùduàn nǔlì xià, qùnián tā zhōngyú shíxiànle zìjǐ de mèngxiǎng. Cấu trúc “在 … 下 zài…xià” nghĩa là “dưới, trong tình hình nào đó”. Ví dụ trong câu trên “在不断努力下 zài bùduàn nǔlì xià” nghĩa là “với sự nỗ lực không ngừng nghỉ”。 4, 你肯定没吃过这道中国菜。 Nǐ kěndìng méi chīguò zhè dào zhōngguó cài. 5, 你觉得明天肯定会下雨吗?我觉得未必。 Nǐ juéde míngtiān kěndìng huì xià yǔ ma? Wǒ juéde wèibì. Phó từ 未必 wèibì cấp độ h4 nghĩa là chưa chắc, không chắc 6, 她肯定很聪明,要不然你不会这么喜欢她。 Tā kěndìng hěn cōngmíng, yàobùrán nǐ bù huì zhème xǐhuān tā. Liên từ 要不然 yàobùrán cấp độ h6 nghĩa là “nếu không thì, nếu không sẽ” 7, 一天的工资,吃一顿饭就花光了。 Yītiān de gōngzī, chī yī dùn fàn jiù huā guāngle. 8, 我这一年的工资全都用来买汽车了。 Wǒ zhè yī nián de gōngzī quándōu yòng lái mǎi qìchē le. Phó từ 全都 quándōu cấp độ h5 nghĩa là “tất cả đều, toàn bộ đều” 9, 明天发工资了,我可以给妈妈买礼物了。 Míngtiān fā gōngzī le, wǒ kěyǐ gěi māmā mǎi lǐwùle. 10, 这是我第一次离开家。 Zhè shì wǒ dì yī cì líkāi jiā. 11, 我下午四点才离开学校。 Wǒ xiàwǔ sì diǎn cái líkāi xuéxiào. 12, 我没想到今天来了这么多客人,所以只准备了一点儿菜。 Wǒ méi xiǎngdào jīntiān láile zhème duō kèrén, suǒyǐ zhǐ zhǔnbèile yīdiǎnr cài. 13, 我没想到这件事会变成这样。 Wǒ méi xiǎngdào zhè jiàn shì huì biànchéng zhèyàng. 14, 明天早上,闹钟一响你就得马上起床啊。 Míngtiān zǎoshang, nàozhōng yī xiǎng nǐ jiù děi mǎshàng qǐchuáng a. 15, 你走快点儿,电影马上就要开始了。 Nǐ zǒu kuài diǎnr, diànyǐng mǎshàng jiù yào kāishǐ le. 16, 今天的话题很有意思,讨论的时候学生们都很积极。 Jīntiān de huàtí hěn yǒuyìsi, tǎolùn de shíhòu xuéshēngmen dōu hěn jījí. 17, 这个新员工态度认真,工作积极,大家都很喜欢他。 Zhège xīn yuángōng tàidù rènzhēn, gōngzuò jījí, dàjiā dōu hěn xǐhuān tā. 18, 他的态度不太积极,还经常出错,很快就被老板炒鱿鱼了。 Tā de tàidù bù tài jījí, hái jīngcháng chūcuò, hěn kuài jiù bèi lǎobǎn chǎoyóuyúle. Động từ 出错 chūcuò cấp độ h5 nghĩa là “phạm lỗi, mắc sai lầm” Cụm động từ 炒鱿鱼 chǎoyóuyú nghĩa là sa thải, đuổi việc 19, 我上网查了,附近有一家很不错的中国饭馆。 Wǒ shàngwǎng chále, fùjìn yǒu yījiā hěn bùcuò de zhōngguó fànguǎn. 20, 这些材料在网上都有,你可以上网下载。 Zhèxiē cáiliào zài wǎngshàng dōu yǒu, nǐ kěyǐ shàngwǎng xiàzài. Động từ 下载 xiàzài cấp độ h4 nghĩa là “tải xuống, tải về, download” |
Luyện tập tổng hợp :


Bài đọc “Tìm công việc mới” cấp độ HSK 4 đến đây là kết thúc. Các bạn hãy mở tiếp các bài luyện đọc khác trên website để học thêm nhé !

