Chào mừng các bạn đến với tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn “Nhật ký du học Nhật Bản” nằm trong cấp độ HSK4. Sau khi các bạn nghe và đọc đoạn văn thì hãy trả lời câu hỏi đọc hiểu, ghi chép từ vựng và ngữ pháp quan trọng trong bài.
Audio của đoạn văn :
|
Chữ hán không có phiên âm : 我是一个中国留学生,现在在日本学习文学。我来日本已经三个月了,日语还不是很好,所以每天我都会复习学过的内容,也提前预习新的课文。我和朋友一起练习听力和口语,也常常用词典查生词。周末的时候,我会请同学帮我学习日语。我的邻居也会和我聊天,帮助我提高口语。我很喜欢日本的文化,也会把中国文化介绍给日本朋友,他们也觉得很有趣。希望以后我能说一口流利的日语! 1, “我” 每天是怎么提高日语水平的? 2, “我” 的日本朋友觉得中国文化怎么样? |
Chữ hán có phiên âm : 我是一个中国留学生,现在在日本学习文学。我来日本已经三个月了,日语还不是很好,所以每天我都会复习学过的内容,也提前预习新的课文。我和朋友一起练习听力和口语,也常常用词典查生词。周末的时候,我会请同学帮我学习日语。我的邻居也会和我聊天,帮助我提高口语。我很喜欢日本的文化,也会把中国文化介绍给日本朋友,他们也觉得很有趣。希望以后我能说一口流利的日语! 1, “我” 每天是怎么提高日语水平的? 2, “我” 的日本朋友觉得中国文化怎么样? |
Ý nghĩa : Tôi là một du học sinh người Trung Quốc, hiện đang học văn học tại Nhật Bản. Tôi đã đến Nhật được ba tháng, nhưng tiếng Nhật của tôi vẫn chưa tốt, vì vậy mỗi ngày tôi đều ôn lại những gì đã học và chuẩn bị trước bài mới. Tôi thường cùng bạn bè luyện nghe và nói, cũng như tra từ mới bằng từ điển. Vào cuối tuần, tôi nhờ các bạn học giúp đỡ học tiếng Nhật. Hàng xóm của tôi cũng hay trò chuyện với tôi, giúp tôi cải thiện khả năng nói. Tôi rất thích văn hóa Nhật Bản và cũng thường giới thiệu văn hóa Trung Quốc cho các bạn người Nhật, họ cũng thấy rất thú vị. Hy vọng sau này tôi có thể nói tiếng Nhật thật trôi chảy! 1, Hàng ngày tôi cải thiện trình độ tiếng Nhật của mình như thế nào? 2, Bạn bè người Nhật của tôi cảm thấy văn hoá Trung Quốc như thế nào? |
Gợi ý trả lời câu hỏi : 1, 我每天都会复习学过的内容,也提前预习新的课文。 Tôi hàng ngày đều sẽ ôn tập nội dung đã từng học, còn soạn bài trước bài mới. 2, 我的日本朋友觉得中国文化很有趣。 Bạn bè người Nhật Bản của tôi cảm thấy văn hoá Trung Quốc rất thú vị. |
Từ vựng quan trọng :
日记 Danh từ (h4) Thông qua | 文学 Danh từ (h3) Môn văn học |
内容 Danh từ (h3) Nội dung | 提前 Phó từ (h3) Trước |
天气 Danh từ Thời tiết | 凉快 Tính từ Mát mẻ |
其实 Phó từ Thực ra, kỳ thực | 打开 Động từ li hợp Mở, bật |
窗户 Danh từ Cửa sổ | 通风 Động từ Thông gió, đón gió |
充分 Tính từ Trọn vẹn, triệt để | 利用 Động từ Tận dụng |
自然风 Danh từ Gió tự nhiên | 温度 Danh từ Nhiệt độ |
Bài đọc “Nhật ký du học Nhật Bản” cấp độ HSK 4 đến đây là kết thúc. Các bạn hãy mở tiếp các bài luyện đọc khác trên website để học thêm nhé !

