Chào mừng các bạn đến với tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn “Du lịch Lệ Giang” nằm trong cấp độ HSK4. Sau khi các bạn nghe và đọc đoạn văn thì hãy trả lời câu hỏi đọc hiểu, ghi chép từ vựng và ngữ pháp quan trọng trong bài nhé !
Audio của đoạn văn :
|
Chữ hán không có phiên âm : 很多人问哪个季节去丽江旅游比较好,总的来说,丽江一年四季人都不少,情况稍微好一点儿的时候是每年12月到第二年3月。这段时间来丽江的话,无论交通还是吃、住都是最便宜的。天气方面,这个时候比较冷,气温在-5℃到18℃,早晚温差比较大。风景的话,主要是雪景,白天都是蓝天白云,照出的照片质量会非常高。 1, 去丽江旅游,什么时候比较好? a, 二月 b, 六月 c, 九月 d, 十一月 2, 关于丽江,下列哪个正确? a, 交通不便 b, 游客很多 c, 少数民族多 d, 不适合照相 |
Chữ hán có phiên âm : 很多人问哪个季节去丽江旅游比较好,总的来说,丽江一年四季人都不少,情况稍微好一点儿的时候是每年12月到第二年3月。这段时间来丽江的话,无论交通还是吃、住都是最便宜(piányì)的。天气方面,这个时候比较冷,气温在-5℃到18℃,早晚温差(wēnchā)比较大。风景的话,主要是雪景,白天都是蓝天白云,照出的照片质量会非常高。 1, 去丽江旅游,什么时候比较好? a, 二月 b, 六月 c, 九月 d, 十一月 2, 关于丽江,下列哪个正确? a, 交通不便 b, 游客很多 c, 少数民族多 d, 不适合照相 |
Ý nghĩa : Nhiều người hỏi rằng mùa nào đi du lịch Lệ Giang tốt hơn cả. Nói chung thì, Lệ Giang một năm bốn mùa mọi người đi đều rất đông. Tuy nhiên, thời điểm dễ chịu nhất là từ tháng 12 hàng năm đến tháng 3 năm sau. Nếu đến Lệ Giang vào thời gian này, kể cả chi phí đi lại hay ăn uống và chỗ ở đều rẻ nhất. Về thời tiết, khoảng thời gian này khá lạnh, nhiệt độ dao động từ -5°C đến 18°C, chênh lệch nhiệt độ sáng tối khá lớn. Về phong cảnh, chủ yếu là cảnh tuyết, ban ngày trời trong xanh mây trắng, chất lượng những bức ảnh được chụp sẽ vô cùng cao. 1, Đi du lịch Lệ Giang, khi nào tốt hơn? a, Tháng 2 b, Tháng 6 c, Tháng 9 d, Tháng 11 2, Liên quan đến Lệ Giang, điều gì dưới đây là đúng? a, Giao thông không thuận tiện b, Du khách rất đông c, Nhiều dân tộc thiểu số d, Không hợp để chụp ảnh |
Gợi ý trả lời câu hỏi : 1, Chọn đáp án a bởi vì trong đoạn văn có câu 丽江一年四季人都不少,情况稍微好一点儿的时候是每年12月到第二年3月 nghĩa là “Lệ Giang một năm bốn mùa người đều đông, thời điểm đỡ hơn một chút là tháng 12 hàng năm đến tháng 3 năm sau” 2, Chọn đáp án b bởi vì trong đoạn văn có câu 总的来说,丽江一年四季人都不少 nghĩa là “Nói chung thì Lệ Giang một năm bốn mùa mọi người đi đều rất đông” |
Từ vựng quan trọng :
丽江 Tên một thành phố TQ Lệ Giang | 总的来说 Cụm từ (h4) Nói chung thì |
情况 Danh từ (h3) Tình hình, thời điểm | 稍微 Phó từ (h5) Hơi, hơi hơi |
无论 Liên từ (h4) Bất kể | 交通 Danh từ (h2) Giao thông |
方面 Danh từ (h2) Phương diện, khía cạnh | 温差 Danh từ (h4) Chênh lệch nhiệt độ |
风景 Danh từ (h4) Phong cảnh | 下列 Tính từ (h4) Dưới đây |
少数民族 Cụm danh từ (h4) Dân tộc thiểu số |
|
Bài đọc “Du lịch Lệ Giang” cấp độ HSK 4 đến đây là kết thúc. Các bạn hãy mở tiếp các bài luyện đọc khác trên website để học thêm nhé !