Hiện nay có rất nhiều bạn quan tâm đến việc học Tiếng Trung Bồi bởi vì dễ học và dễ nhớ. Bài học này sẽ cung cấp cho các bạn các câu Tiếng Trung Bồi thường dùng để hỏi đường, địa chỉ nhà khi bạn lạc đường hay thăm người thân… Bạn sẽ biết cách nói địa chỉ nhà cụ thể và hỏi đường phố, quận huyện… Hãy lấy giấy bút ra và ghi chép lại nhé !
Từ vựng
Dưới đây là bảng từ vựng liên quan đến chủ đề hỏi đường, địa chỉ nhà mà chúng ta cần học :
| Chữ Hán | Nghĩa |
地址 Dìzhǐ Ti trử | Địa chỉ |
省 Shěng Sẩng | Tỉnh |
市 Shì Sư | Thành phố |
区 Qū Chuy | Quận |
县 Xiàn Xiên | Huyện |
坊 Fáng Pháng | Phường |
乡 Xiāng Xeng | Xã |
街 Jiē Chia | Phố |
大路 Dàlù Ta lu | Đại lộ |
路 Lù Lu | Đường |
巷 Xiàng Xeng | Ngõ |
公车站 Gōngchē zhàn Cung trưa tran | Bến xe Bus |
火车站 Huǒchē zhàn Khủa trưa tran | Bến ga tàu |
楼 Lóu Lấu | Tòa nhà |
层 Céng Chấng | Tầng |
屋子 Wūzi u chự | Nhà |
房间 Fángjiān Pháng chiên | Phòng |
公寓 Gōngyù Cung yu | Chung cư |
别墅 Biéshù Pía su | Biệt thự |
学校 Xuéxiào Xuế xeo | Trường học |
公司 Gōngsī Cung sư | Công ty |
工廠 Gōngchǎng Cung trảng | Nhà máy |
银行 Yínháng Ín kháng | Ngân hàng |
市场 Shìchǎng Sư trảng | Chợ |
超级市场 Chāojí shìchǎng Trao chí sư trảng | Siêu thị |
邮局 Yóujú Dấu chúy | Bưu điện |
公园 Gōngyuán Cung doán | Công viên |
飞机场 Fēijī chǎng Phây chi trảng | Sân bay |
咖啡馆 Kāfēi guǎn Kha phây goản | Quán Cafe |
奶茶店 Nǎichá diàn Nải trá tiên | Quán trà sữa |
大使馆 Dàshǐ guǎn Ta sứ goản | Đại sứ quán |
公安局 Gōng ān jú Cung an chúy | Đồn công an |
餐厅 Cāntīng Chan thinh | Nhà hàng |
旅馆 Lǚguǎn Lúy quản | Khách sạn |
河 Hé Khứa | Sông |
山 Shān San | Núi |
森林 Sēnlín Sân lín | Rừng |
Mẫu câu
Dưới đây là bảng các mẫu câu giao tiếp thường dùng để hỏi đường, địa chỉ :
| Danh sách mẫu câu |
我可以跟你问路吗 ? Ủa khứa ỉ cân nỉ uân lu ma ? Tôi có thể hỏi đường bạn không ? |
你知道公车站在哪儿吗 ? Nỉ trư tao cung trưa tran chai nả ma ? Bạn có biết bến xe Bus ở đâu không ? |
你知道怎么去哪儿吗 ? Nỉ trư tao chẩn mơ chuy nả ma ? Bạn biết cách nào đến đó không ? |
你可不可以在地图上指给我看 ? Ní khửa pu khứa ỉ chai ti thú sang trử cấy ủa khan ? Bạn có thể hướng dẫn trên bản đồ không ? |
想我迷路了 Xéng ủa mí lu lơ Tôi nghĩ tôi bị lạc rồi |
我能否从这里到火车站呢 ? Ủa nấng phẩu chúng trưa lỉ tao khủa trưa tran nơ ? Tôi có thể đến ga xe lửa từ đây không ? |
对不起,打扰一下,不知您能否帮助我 Tuây pu chỉ, tá rảo í xia, pu trư nín nấng phẩu pang tru ủa Xin lỗi, xin làm phiền chút, bạn có thể giúp tôi không, tôi đang tìm đường đến bảo tàng |
那我怎么去火车站呢 ? Na úa chẩn mơ chuy khủa trưa tran nơ ? Vậy làm sao tôi đến được ga tàu đây ? |
这个地方有几公里? Trưa cưa ti phang dấu chỉ cung lỉ ? Nơi này cách bao nhiêu kilomet ? |
我应该坐公交车/地铁/出租汽车吗? Ủa inh cai chua cung cheo trưa / ti thỉa / tru chu chi trưa ma ? Tôi nên đi xe buýt/tàu điện ngầm/taxi không ? |
你家里的地址是什么? Nỉ cha lỉ ti ti trử sư sấn mơ ? Địa chỉ nhà bạn là gì ? |
我家里的地址是南京路一百三十五号 Ủa cha lỉ ti ti trử sư nán chinh lu i pải san sứ ủ khao Địa chỉ nhà tôi ở số nhà 135, đường Nam Kinh |
在邮局对面吗 ? Chai dấu chúy tuây miên ma ? Ở đối diện bưu điện à ? |
怎么到你家? Chẩn mơ tao nỉ cha ? Đến nhà bạn thế nào ? |
这是什么地方 ? Trưa sư sấn mơ ti phang ? Đây là nơi nào ? |
这边还是那边 ? Trưa piên khái sư na piên ? Ở đằng này hay đằng kia ? |
你的房子在哪条街上? Nỉ tợ pháng chự chai nả théo chia sang ? Nhà bạn ở trên đường nào ? |
你在公寓号里的房子是什么? Nỉ chai cung uy khao lỉ tợ pháng chự sư sấn mơ ? Bạn ở căn hộ số mấy ? |
Hội thoại
Dưới đây là hội thoại của các nhân vật khi hỏi địa chỉ nhà
| Danh sách mẫu câu |
请问, 我可以跟你问路吗 ? Chỉnh uân, ủa khứa ỉ cân nỉ uân lu ma ? Xin hỏi, tôi có thể hỏi đường bạn không ? |
可以呢 . 你说吧 ! Khứa ỉ nơ. Nỉ sua pa ! Được chứ. Bạn nói đi ! |
我不知道这个地址在哪里 ? Tôi không biết địa chỉ này ở đâu ? Tôi không biết địa chỉ này ở đâu ? |
你家里的地址是什么 ? Nỉ cha lỉ ti ti trử sư sấn mơ ? Địa chỉ nhà bạn là gì ? |
我的地址在30路3号 Ủa tợ ti trử chai san sứ lu san khao Địa chỉ của tôi ở số 3 đường 30 |
在公园对面吗 ? Chai cung doán tuây miên ma ? Ở đối diện công viên à ? |
黑色看起来太老,拿给我红色看看 Khây sưa khan chỉ lái thai lảo, ná cấy ủa khúng sưa khan khan Màu đen trông hơi giá, đưa tôi màu đỏ coi sao |
对, 你知道吗 ? Tuây, nỉ trư tao ma ? Đúng rồi, bạn biết à ? |
我知道. 你需要乘20路公交车到公园 Ủa trư tao. Nỉ xu dao trấng ơr sứ lu cung cheo Tôi biết. Bạn cần đi xe bus số 20 đến công viên |
多谢你 Tua xịa nỉ Cảm ơn bạn rất nhiều ! |
没问题 Mấy uân thí Không có gì ! |
Trên đây là các câu Tiếng Trung Bồi thường dùng khi hỏi địa chỉ nhà, tìm đường. Nếu bạn thấy bài học bổ ích, bạn hãy chia sẻ trang tiengtrungtainha.com cho bạn bè người thân biết để cùng học nhé !

