Trong bài học này, tiengtrungtainha.com sẽ hướng dẫn các bạn các từ vựng và mẫu câu tiếng Trung bồi chủ đề giao tiếp công xưởng, công ty thường dùng hàng ngày. Đây là các mẫu câu rất cơ bản và hay dùng, vì vậy các bạn hãy thật tập trung theo dõi và ghi nhớ nhé !
Chắc hẳn đã nhiều lần các bạn gặp sếp nhưng không biết cách nói,bắt chuyện ra sao hay những lần bị ốm,mệt mỏi mà muốn xin nghỉ thì cũng không biết nói như thế nào. Bài viết này sẽ giải quyết tất cả các vấn đề đó.
Các câu nói thường dùng khi ở Công ty
CÂU CHỮ HÁN | ĐỌC BỒI | NGHĨA |
---|---|---|
时候去上班了(Shíhòu qù shàngbānle) | sứ khâu chuy sang pân lơ | đến giờ đi làm rồi |
下班吧!(Xiàbān ba!) | xia pan pa! | nghỉ thôi ! |
我还有事儿没做完 (Wǒ hái yǒushì er méi zuò wán) | ủa hái dẩu sư mấy chua goán | tôi vẫn có việc chưa làm xong |
明天做吧 (Míngtiān zuò ba) | mính then chua pa | để mai làm đi |
老板在这里 (Lǎobǎn zài zhèlǐ) | láo pản chai trưa lỉ | ông chủ đang ở đây |
你好老板 (Nǐ hǎo lǎobǎn) | ní hảo láo pản | chào sếp |
工作班次 (Gōngzuò bāncì) | cung chua pan xư | ca làm việc |
夜班 (Yèbān) | dê pan | ca đêm |
炒魷魚 (Chǎoyóuyú) | trảo dấu dúy | nghỉ việc |
中班 (Zhōngbān) | trung pan | ca trưa |
日班 (Rìbān) | rư pan | ca ngày |
早班 (Zǎobān) | chảo pan | ca sáng sớm |
月工資 (Yuègōngzī) | duê cung chư | lương tháng |
加班工資 (Jiābān gōngzī) | cha pan cung chư | lương tăng ca |
你先走吧 (Nǐ xiān zǒu ba) | nỉ xien chẩu pa | bạn đi trước đi |
做完 (Zuò wán) | chua goán | xong việc |
周末愉快 (Zhōumò yúkuài) | trâu mua úy khoai | cuối tuần vui vẻ |
这是我的同事 (Zhè shì wǒ de tóngshì) | trưa sư ủa tợ thúng sư) | đây là đồng nghiệp của tôi |
我想和公司合作 (Wǒ xiǎng hé gōngsī hézuò) | úa xẻng khứa cung sư khứa chua | tôi muốn làm việc cho công ty |
Các thuật ngữ trong môi trường công xưởng,nhà máy,công ty
CHỮ HÁN | ĐỌC BỒI | NGHĨA |
---|---|---|
獎勵 (Jiǎnglì) | chảng li | thưởng |
失業 (Shīyè) | sư dê | thất nghiệp |
病假 (Bìngjià) | ping cha | nghỉ ốm |
缺勤 (Quēqín) | chuê chín | nghỉ làm (xin vắng mặt) |
產假 (Chǎnjià) | trản cha | nghỉ đẻ |
婚假 (Hūnjià) | khuân cha | nghỉ cưới |
事假 (Shìjià) | sư cha | nghỉ vì việc riêng |
夜班津貼 (Yèbān jīntiē) | dê pan chin thie | phụ cấp ca đêm |
病假條 (Bìngjiàtiáo) | pinh cha théo | đơn xin nghỉ ốm |
解雇 (Jiěgù) | chỉa cu | đuổi việc,sa thải |
Hội thoại tiếng Trung bồi môi trường công ty
NHÂN VẬT | CÂU CHỮ HÁN | ĐỌC BỒI | NGHĨA |
---|---|---|---|
Nǚ tóngshì | 六点了, 下班吧 ! (liù diǎn le, xiàbān ba!) | liêu tẻn lơ,xa pan pa! | 6 giờ rồi. Nghỉ thôi! |
Nán tóngshì | 你先走吧,我还有事儿没做完(nǐ xiān zǒu ba, wǒ hái yǒu shì er méi zuò wán) | nỉ xien chẩu pa, ủa hái dẩu sư mấy chua goán | Anh đi trước đi. Tôi vẫn còn việc chưa làm xong |
Nǚ tóngshì | 明天做吧 (míngtiān zuò ba) | mính then chua pa | để mai rồi làm |
Nán tóngshì | 明天是周末,我想今天做完 (míngtiān shì zhōumò, wǒ xiǎng jīntiān zuò wán) | mính then sư trâu mua, úa xẻng chin then chua goán | Ngày mai là cuối tuần. Tôi muốn hôm này phải làm xong |
Nǚ tóngshì | 哦。那我先走了。周末愉快 (Uh. nà wǒ xiān zǒu le. zhōumò yúkuài ) | uh. na ủa xen chẩu lơ. trâu mua úy khoai | Uh , vậy tôi đi trước đây , cuối tuần vui vẻ nha ! |
Nán tóngshì | 拜拜!周末愉快!(bāibāi! zhōumò yúkuài!) | Pai pai! trâu mua úy khoai! | tạm biết ! cuối tuần vui vẻ |
Trên đây là bài học Tiếng Trung Bồi chủ đề giao tiếp công ty, công xưởng trên tiengtrungtainha.com . Các bạn hãy truy cập trang mỗi ngày để được học tiếng trung cấp tốc nhé !