Tiếng Trung Bồi là chủ đề nhiều bạn học đang rất quan tâm hiện nay. Đặc biệt là những bạn đang làm việc, học tập và sinh sống tại Đài Loan, Trung Quốc. Hiểu được điều đó, tiengtrungtainha.com đã biên soạn ra danh sách danh sách các câu giao tiếp Tiếng Trung Bồi vô cùng dễ hiểu mà bạn chỉ cần đọc và xem hàng ngày.
Bảng mẫu câu
1.Wǒ míngbáile (ủa mính pái lơ): Tôi hiểu rồi
2.Wǒ bù gān le! (ủa pu can lơ): Tôi không làm đâu!
3.Fàngshǒu! (phang sẩu): Buông ra!
4.Wǒ yěshì (uá dể sư): Tôi cũng vậy
5.Tiān nǎ! (thiên nả!): Trời ơi!
6.Bùxíng! (pu xính): Không được!
7.Lái ba (lái pa): Đến đây!
8.Děng yī děng (tẩng y tẩng): Chờ một chút!
9.Wǒ tóngyì (ủa thúng y): Tôi đồng ý!
10. Hái bùcuò (hái pu chua): Không tệ lắm
11. Hái méi (hái mấy): Chưa
12. Zàijiàn (chai chen!): Tạm biệt
13. Bì zuǐ! (pi chuẩy): Im miệng !
14. Zàijiàn (chai chen!): Tạm biệt
15. Hǎo ya! (hảo da!): Được thôi!
16. Ràng wǒ lái (rang ủa lái!): Tôi xin phép! / Để tôi làm
17. Ānjìng diǎn! (an chinh tẻn!): Im lặng!
18. Zhènzuò qǐlái! (chân chua trỉ lái!): Vui lên!
19. Zuò dé hǎo! (chua tợ hảo): Làm tốt lắm !
20. Wán dé kāixīn! (oán tợ khai xin): Chơi vui nhé !
21. Duōshǎo qián? (tua sảo chén?): Bao nhiêu tiền?
22. Wǒ bǎole (úa pảo lơ): Tôi no rồi
23. Wǒ huíláile (ủa huấy lái lơ): Tôi về rồi nè
24. Wǒ mílùle (ủa mí lu lơ): Tôi lạc đường rồi
25. Wǒ qǐngkè (úa trỉnh khưa): Tôi đãi nhe
26. Wǒ yě yīyàng (úa dể ý dang): Tôi cũng vậy
27. Zhè biān qǐng (chưa pen trỉnh): Lối này ạ
28. Nín xiān (nín xen): Mời cô đi trước
29. Zhùfú nǐ! (chu phú nỉ): Chúc bạn hạnh phúc!
30. Gēn wǒ lái (cân ủa lái): Xin theo tôi
31. Xiūxiǎng! (xiêu xẻng): Quên đi! Dẹp đi
32. Zhù hǎoyùn! (chu hảo uyn!): Chúc may mắn!
33. Wǒ jùjué! (ủa chuy chuế): Tôi phản đối!
34. Wǒ bǎozhèng (úa pảo châng): Tôi bảo đảm
35. Dāngránle! (tang rán lơ): Dĩ nhiên rồi!
36. Màn diǎn! (man tẻn): Chậm lại!
37. Bǎozhòng! (pảo chung): Bảo trọng!
38. Téng (thấng): Đau quá!
39. Zàishì shì (chai sư sư): Thử lại đi
40. Dāngxīn (tang xin): Coi chừng!
41. Yǒu shén me shì ma? (dẩu sấn mơ sư ma?): Có chuyện gì vậy?
42. Zhùyì! (chu y!): Chú ý/ cẩn thận
43. Gānbēi (can pây): Cạn ly nào
44.Bùxǔ dòng! (pu xủy tung!): Không được nhúc nhích
45. Cāi cāi kàn? (chai chai khan): Đoán thử xem
46. Wǒ huáiyí (ủa hoái ý): Tôi nghi lắm
47. Wǒ yě zhème xiǎng (úa dể chưa mơ xẻng): Tôi cũng nghĩ vậy
48. Wǒ shì dānshēn guìzú (ủa sư tan sân quây chú): Tôi còn độc thân
49. Jiānchí xiàqù! (chen trứ xe truy): Tiếp tục nhé
50. Ràng wǒ xiǎng xiǎng (rang ủa xéng xẻng): Để tôi nghĩ xem
51. Bùyàojǐn (pú dao chỉn): Không sao/ không nghiêm trọng
52. Méi wèntí! (mấy uân tí): Không vấn đề gì
53. Jiù zhèyàng! (chiêu chưa dang): Vậy đó
54. Shíjiān kuài dàole (sứ chen khoai tao lơ): Sắp hết giờ rồi
55. Yǒu shén me xīnxiān shì ma? (dẩu sấn mơ xin xen sư ma?): Có gì mới không?
56. Suàn shàng wǒ (soan sang ủa): Tính luôn tôi
57. Bié dānxīn (pía tan xin): Đừng lo
58. Hǎo diǎnle ma? (háo tẻn lơ ma?): Khoẻ hơn chưa?
59. Wǒ ài nǐ! (ủa ai nỉ): Tôi yêu em/anh!
60. Zhè shì nǐ de ma? (chưa sư nỉ tợ ma?): Cái này của bạn hả?
Trên đây là 60 mẫu câu Tiếng Trung Bồi giao tiếp phần 1. Các bạn hãy học tiếp 60 mẫu câu phần 2 để nâng cao kiến thức nhé ! Nếu có chỗ nào không hiểu, bạn hãy bình luận phía dưới để chúng mình giải đáp