Chào mừng các bạn đến với tiengtrungtainha.com – Trang học Tiếng Trung Online Miễn Phí Tại Nhà. Bài học này chúng ta sẽ cùng học về chủ đề du lịch trong tiếng Trung. Nó bao gồm từ vựng và các mẫu câu giao tiếp liên quan đến du lịch như thanh toán, mua hàng, thời tiết… Chúng ta cùng bắt đầu nhé !
Từ vựng
Dưới đây là bảng từ vựng về chủ đề du lịch bao gồm Chữ Hán, Phiêm âm và Nghĩa. Các bạn hãy học và ghi nhớ nhé :
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
旅游业 | Lǚyóu yè | Ngành du lịch |
旅行代理 | Lǚxíng dàilǐ | Đại lí du lịch |
旅游服务 | Lǚyóu fúwù | Dịch vụ du lịch |
导游 | Dǎoyóu | HDV du lịch |
国际导游 | Guójì dǎoyóu | HDV du lịch Quốc tế |
旅行证件 | Lǚxíng zhèngjiàn | Thẻ du lịch |
旅游指南 | Lǚyóu zhǐnán | Sách chỉ dẫn du lịch |
游览图 | Yóulǎn tú | Bản đồ du lịch |
旅游护照 | Lǚyóu hùzhào | Hộ chiếu du lịch |
旅游路线 | Lǚyóu lùxiàn | Tuyến du lịch |
旅程 | Lǚchéng | Lộ trình du lịch |
旅费 | Lǚfèi | Chi phí du lịch |
旅游旺季 | Lǚyóu wàngjì | Mùa du lịch |
旅馆 | lǚguǎn | Khách sạn |
小旅馆 | Xiǎo lǚguǎn | Nhà nghỉ |
旅行者 | Lǚxíng zhě | Khách du lịch |
旅伴 | Lǚbàn | Bạn du lịch |
旅游团 | Lǚyóu tuán | Đoàn du lịch |
团体旅行 | Tuántǐ lǚxíng | Du lịch theo nhóm |
豪华游 | Háohuá yóu | Du lịch sang trọng |
经济游 | Jīngjì yóu | Du lịch bình dân |
春游 | Chūnyóu | Du lịch Xuân |
夏季游 | Xiàjì yóu | Du lịch Hạ |
秋游 | Qiūyóu | Du lịch Thu |
冬季游 | Dōngjì yóu | Du lịch Đông |
旅行箱 | Lǚxíng xiāng | Vali du lịch |
旅行袋 | Lǚxíng dài | Túi du lịch |
睡袋 | Shuìdài | Túi ngủ |
睡垫 | Shuì diàn | Đệm ngủ |
旅行毯 | Lǚxíng tǎn | Thảm du lịch |
Mẫu câu
Phần đầu sẽ là những mẫu câu khi chúng ta di chuyển trên đường
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
去机场多少钱? | Qù jīchǎng duōshǎo qián? | Đến sân bay hết bao nhiêu tiền? |
你能等我三分鐘嗎? | Nǐ néng děng wǒ sān fēnzhōng ma? | Bạn có thể đợi tôi 3 phút không? |
你去哪里? | Nǐ qù nǎlǐ? | Bạn đi đâu? |
到了,请下车吧 | Dàole, qǐng xià chē ba | Đến rồi, mời xuống xe |
你知道怎么去这个地方吗? | Nǐ zhīdào zěnme qù zhège dìfāng ma? | Bạn có biết cách để đến nơi này không? |
请带我去这个地址 | Qǐng dài wǒ qù zhège dìzhǐ | Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này |
我有急事 | Wǒ yǒu jíshì | Tôi đang có việc gấp |
你不要开得太快,我害怕 | Nǐ bùyào kāi dé tài kuài, wǒ hàipà | Đừng lái xe nhanh quá, tôi sợ |
请问,我们十点钟能到吗? | Qǐngwèn, wǒmen shí diǎn zhōng néng dào ma? | Xin hỏi, chúng ta có thể đến đây lúc 10h được không? |
对不起,我没有带零钱 | Duìbùqǐ, wǒ méiyǒu dài língqián | Xin lỗi, tôi không mang tiền lẻ |
你能停一下吗? | Nǐ néng tíng yīxià ma? | Bạn có thể dừng một chút được không? |
Phần tiếp theo là những mẫu câu về du lịch :
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
我想从事旅游业的工作 | Wǒ xiǎng cóngshì lǚyóu yè de gōngzuò | Tôi muốn làm việc trong ngành du lịch |
大街上挤满了游客 | Dàjiē shàng jǐ mǎnle yóukè | Đường phố đông đúc khách du lịch |
我朋友在台湾当导游 | Wǒ péngyǒu zài táiwān dāng dǎoyóu. | Bạn tôi làm du lịch ở Đài Loan |
你应该在旅行前换钱 | Nǐ yīnggāi zài lǚxíng qián huànqián | Bạn nên đổi tiền trước khi đi du lịch |
你应该在旅行前准备一个计划 | Nǐ yīnggāi zài lǚxíng qián zhǔnbèi yīgè jìhuà | Bạn nên chuẩn bị kế hoạch trước khi đi du lịch |
包价旅行要花多少钱? | Bāo jià lǚxíng yào huā duōshǎo qián? | Du lịch trọn gói hết bao nhiêu tiền? |
我今年计划去泰国 | Wǒ jīnnián jìhuà qù tàiguó | Tôi dự định đi Thái Lan trong năm nay |
Trên đây là kiến thức về chủ đề du lịch trong tiếng Trung. Các bạn hãy học và ghi nhớ để áp dụng vào các chuyến đi tương lai nhé !
Dương Thu Thủy
2 Tháng Chín, 2020 at 10:18
Rất hay