Chào mừng các bạn đến với tiengtrungtainha.com – Trang tự học tiếng Trung Quốc tại nhà hiệu quả và dễ hiểu. Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng và mẫu câu giao tiếp xin nghỉ phép trong tiếng Trung. Bài học này đặc biệt quan trọng với các bạn đang đi làm tại các công ty TQ, Đài Loan hoặc sinh sống tại các quốc gia nói Tiếng Trung.
Sau bài học bạn có thể xin nghỉ ốm, nghỉ việc riêng, việc nhà… với sếp và nói một cách khéo léo nhất, chuẩn ngữ pháp nhất !
Từ vựng
Trước tiên, các bạn sẽ cần ghi nhớ các loại hình xin nghỉ như nghỉ ốm, nghỉ đẻ, nghỉ việc riêng… trước đã :
Chữ hán | Phiên âm | Nghĩa |
事假 | Shìjià | Nghỉ việc riêng |
病假 | Bìngjià | Nghỉ bệnh |
婚假 | Hūnjià | Nghỉ kết hôn |
产假 | Chǎnjià | Nghỉ thai sản |
丧假 | Sàng jià | Nghỉ đám tang |
工伤假 | Gōngshāng jià | Nghỉ tai nạn lao động |
旷工 | Kuànggōng | Nghỉ không phép |
工厂 | Gōngchǎng | Công xưởng |
经理 | Jīnglǐ | Quản lí |
厂长 | Chǎng zhǎng | Xưởng trưởng |
班组长 | Bānzǔ zhǎng | Ca trưởng |
工人 | Gōngrén | Công nhân |
夜班 | Yèbān | Ca đêm |
中班 | Zhōng bān | Ca giữa |
日班 | Rì bān | Ca ngày |
早班 | Zǎo bān | Ca sớm |
加班 | Jiābān | Tăng ca |
解雇 | Jiěgù | Đuổi việc |
Mẫu câu
Tiếp theo, chúng ta sẽ cùng học bảng mẫu câu giao tiếp xin nghỉ phép với sếp các bạn nhé :
1, 我今天要请假。 Wǒ jīntiān yào qǐngjià. Em xin nghỉ phép hôm nay ạ. |
2, 老板, 今天我家有急事。 Lǎobǎn, jīntiān wǒ jiā yǒu jí shì. Sếp ơi, hôm nay nhà em có việc gấp ạ. |
3, 老板,我今天要去医院看病。 Lǎobǎn, wǒ jīntiān yào qù yīyuàn kànbìng. Sếp ơi, hôm nay em phải đi bệnh viện khám bệnh ạ. |
4, 老板,下个星期三我就要结婚了。 Lǎobǎn, xià gè xīngqīsān wǒ jiù yào jiéhūn le. Sếp ơi, thứ 4 tuần sau em kết hôn rồi ạ. |
5, 老板,我老婆刚生孩子。 Lǎobǎn, wǒ lǎopó gāng shēng háizi. Sếp ơi, vợ em mới đẻ ạ. |
6, 我要请三天假。 Wǒ yào qǐng sān tiān jià. Em cần xin nghỉ phép 3 ngày. |
7, 请让我晚来三十分钟 。 Qǐng ràng wǒ wǎn lái sānshí fēnzhōng. Cho phép em đến muộn 30 phút ạ. |
8, 老板,我的车坏了。我要修车。 Lǎobǎn, wǒ de chē huài le. Wǒ yào xiū chē. Sếp ơi, xe của em bị hỏng. Em phải sửa xe. |
9, 请让我提前三十分钟回去 。 Qǐng ràng wǒ tíqián sānshí fēnzhōng huíqù. Cho phép em về sớm trước 30 phút ạ. |
10, 老板,我头痛得很厉害。 Lǎobǎn, Wǒ tóu tòng de hěn lìhài. Sếp ơi, Đầu em đau quá ạ. |
Bài học từ vựng và các mẫu câu xin nghỉ phép trong TIẾNG TRUNG đến đây là kết thúc. Nếu bạn có gì cần hỏi hãy bình luận phía dưới hoặc nhắn tin cho trung tâm Tiếng Trung Panda HSK nhé !