Các đại từ xưng hô trong Tiếng Trung là gì ? Bố, mẹ, ông, bà, mẹ kế,cô,chú,anh,chị nói Tiếng Trung như thế nào ? Bài học này tiengtrungtainha.com sẽ cung cấp cho các bạn đầy đủ các từ vựng trên. Các bạn hãy tập trung và ghi chép lại vào vở nhé !
Mục lục nội dung bài viết
Bảng từ vựng



Mẫu câu ví dụ
Ví dụ 1 :
他是我的岳父. 他在河内工人
Tā shì wǒ de yuèfù. Tā zài hénèi gōngrén
Anh ấy là bố vợ tôi. Anh ấy đang là công nhân ở Hà Nội
Ví dụ 2 :
我的公公是一个脾气暴躁的人
Wǒ de gōnggōng shì yīgè píqì bàozào de rén
Bố vợ tôi là một người đàn ông khó tính
Ví dụ 3 :
今天请假公和亲家母会来我们家
Jīntiān qǐngjià gōng hé qìngjiāmǔ huì lái wǒmen jiā
Hôm nay ông thông gia và bà thông gia sẽ đến nhà chúng ta
Ví dụ 4 :
你的媳妇是好的人
Nǐ de xífù shì hǎo de rén
Con dâu của bạn là người tốt, hiền lành
Trên đây là các từ vựng xưng hô thường dùng trong Tiếng Trung. Nếu bạn cảm thấy thiếu từ nào hãy bình luận chữ Tiếng Việt phía dưới để giáo viên tiengtrungtainha.com giải đáp nhé !