Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Hướng dẫn cách sử dụng các từ zhǐ, kěyǐ, jiù, gēn

iengTrungTaiNha.com sẽ hướng dẫn các bạn đầy đủ về các từ zhǐ, kěyǐ, jiù, gēn để áp dụng giao tiếp hoặc đọc viết tiếng Trung. Bài học nằm trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng Trung

Trong bài học ngữ pháp này, TiengTrungTaiNha.com sẽ hướng dẫn các bạn đầy đủ về 4 cụm từ ngữ pháp chuyên dụng để áp dụng giao tiếp hoặc đọc viết tiếng Trung. Bài học nằm trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng Trung do TiengTrungTaiNha.com biên soạn . Chúng ta cùng bắt đầu nhé !

1, 只 (zhǐ)

Nghĩa : Chỉ

Cách sử dụng : Từ “zhǐ” biểu thị một hành động chỉ tính chất duy nhất. Ngoài điều này ra thì không còn điều gì khác .

Ví dụ 1 : 我只喝茶 ( Wǒ zhǐ hē chá ) : Tôi chỉ uống trà

Ví dụ 2 : 我只看了一本书 ( Wǒ zhǐ kànle yī běn shū ) : Tôi chỉ đọc một cuốn sách

2, 可以 (Kěyǐ)

Nghĩa : Có thể

Cách sử dụng : Từ “Kěyǐ” biểu thị khả năng của người nói . Thể phủ định thường nói là “Bùnéng”, “Bù kěyǐ:

Ví dụ 1 : 你明天可以来我家吗 ? ( Nǐ míngtiān kěyǐ lái wǒjiā ma? ) : Ngày mai bạn có thể đến nhà tôi không ?

Ví dụ 2 : 我现在不可以吃饭 ( Wǒ xiànzài bù kěyǐ chīfàn ) : Bây giờ tôi không thể ăn cơm

3, 就 (Jiù)

Nghĩa : Chỉ cần

Cách sử dụng : Từ “Jiù” biểu thị yêu cầu,điều kiện để đạt được một điều gì đó . Ví dụ chỉ cần cái này thì được cái kia . Từ “Jiù” thường đi thành cụm “Jiù yào”

Ví dụ 1 : 就你去 , 我请你 ! ( Jiù nǐ qù, wǒ qǐng nǐ ) : Chỉ cần bạn đi, tôi sẽ mời bạn !

Ví dụ 2 : 就要你喜欢,我带你出去 ( Jiù yào nǐ xǐhuān, wǒ dài nǐ chūqù ) : Chỉ cần bạn thích , tôi sẽ đưa bạn đi chơi

4, 跟 (gēn)

Nghĩa : Cùng, với

Cách sử dụng : Từ “gēn” biểu thị cùng,với giữa 2 người trở lên khi nói chuyện. Từ phủ định sẽ là “Bù gēn”

Ví dụ 1 : 我想去跟你 ( Wǒ xiǎng qù gēn nǐ ) : Tôi muốn đi cùng bạn

Ví dụ 2 : 我不跟他说话 ( Wǒ bù gēn tā shuōhuà ) : Tôi không muốn nói chuyện với anh ấy

Bài học đến đây là kết thúc . Các bạn hãy chọn bài học khác trên TiengTrungTaiNha.com nhé !

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng danh từ 其中 nghĩa là "trong đó, trong số đó" để...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Động từ 值得 dùng để diễn đạt làm điều gì đó thì sẽ có giá trị và kết quả tốt, nằm trong ngữ pháp cấp...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng lượng từ 倍 để diễn đạt số lần, gấp bao nhiêu...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Phó từ 竟然 ... (không ngờ, vậy mà ...) là một ngữ pháp quan trọng thường xuất hiện trong đề thi chứng chỉ HSK4...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn tổng hợp liên từ thường dùng nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG TRUNG....

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng 千万 ... (hãy chắc chắn rằng ...) nằm trong cấp độ...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 不得不 ... (không thể không ...) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 差点 ... (suýt nữa thì ...) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 难道 ... 吗  (chẳng lẽ ... sao) nằm trong cấp độ HSK 4...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 要是 ... 就 ... (nếu như... thì...) nằm trong cấp độ HSK 4...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 肯定... (khẳng định hay chắc chắn về một điều gì đó) nằm trong...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 按照 ... (dựa theo một điều gì đó) nằm trong...

error: Nội dung được bảo vệ !