Mẫu câu
玫瑰:打扰一下! 请问附近有医院吗?
杰克:是的,附近有一个。
罗斯:到医院有多远?
杰克:不远,大约2公里
罗斯:你能指导我吗?
杰克:就是这样。 继续吧 在十字路口右转。 这条直线路将带您去医院
Từ vựng cần lưu ý trong hội thoại :
- 打扰 (Dǎrǎo) : Làm phiền
- 附近 (Fùjìn) : Gần
- 公里 (Gōnglǐ) : Km, cây số
- 就是 (Jiùshì) : Chỉ cần
- 继续 (Jìxù) : Tiếp tục
- 十字路口 (Shízìlù kǒu) : Ngã tư
Méiguī: Dǎrǎo yīxià! Qǐngwèn fùjìn yǒu yīyuàn ma?
Jiékè: Shì de, fùjìn yǒu yīgè.
Luósī: Dào yīyuàn yǒu duō yuǎn?
Jiékè: Bù yuǎn, dàyuē 2 gōnglǐ luósī
Méiguī: Nǐ néng zhǐdǎo wǒ ma?
Jiékè: Jiùshì zhèyàng. Jìxù ba zài shízìlù kǒu yòu zhuǎn. Zhè tiáo zhí xiànlù jiāng dài nín qù yīyuàn
Rose: làm phiền một chút! Có bệnh viện nào gần đây không?
Jack: Vâng, có một cái gần đó.
Rose: Đến bệnh viện bao xa?
Jack: Không xa, khoảng 2 km
Rose: Bạn có thể hướng dẫn cho tôi?
Jack: Đó là nó. Đi về phía trước. Rẽ phải tại ngã tư. Con đường thẳng này sẽ đưa bạn đến bệnh viện.