Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Ngữ pháp

Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 在…下 trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 在 … 下 (dưới một tình hình nào đó) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG TRUNG. Đây là một cấu trúc quan trọng thường xuất hiện trong đề thi chứng chỉ HSK hay giao tiếp ngoài đời sống

Chào mừng các bạn đến với chuyên mục học ngữ pháp TIẾNG TRUNG trên website tiengtrungtainha.com !

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 在 … 下 (dưới một tình hình nào đó) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG TRUNG. Đây là một cấu trúc quan trọng thường xuất hiện trong đề thi chứng chỉ HSK hay giao tiếp ngoài đời sống. Vậy nên các bạn cùng tập trung theo dõi nhé :

XEM VIDEO

PHÂN TÍCH CẤU TRÚC

在 (zài) … 下 (xià)

Nghĩa là dưới một tình hình hay hoàn cảnh nào đó

Trong phần ô trống chúng ta thường điền một cụm danh từ. Ví dụ như :

+ Dưới tình hình khó khăn

+ Dưới sự hỗ trợ của chính phú

+ Dưới áp lực trả nợ ngày càng tăng

VÍ DỤ

Ví dụ 1 :

在这种情况下, 我会跟公司请假

Zài zhè zhǒng qíngkuàng xià, wǒ huì gēn gōngsī qǐngjià

Dưới tình hình này, tôi sẽ xin nghỉ với công ty

Ví dụ 2 :

在什么情况下, 一加一等于三 ?

Zài shénme qíngkuàng xià, yī jiā yī děngyú sān ?

Trong tình huống nào, 1 + 1 = 3 ?

Ví dụ 3 :

在算错的情况下, 一加一等于三

Zài suàn cuò de qíngkuàng xià, yī jiā yī děngyú sān

Trong tình huống tính sai, 1 + 1 = 3

Ví dụ 4 :

在老师的帮助下, 我顺利通过了HSK四级考试

Zài lǎoshī de bāngzhù xià, wǒ shùnlì tōngguòle HSK sì jí kǎoshì

Dưới sự giúp đỡ của giáo viên, tôi đã thuận lợi vượt qua kỳ thi cấp HSK4

Ví dụ 5 :

在大家的努力下, 我们按时完成了工作

Zài dàjiā de nǔlì xià, wǒmen ànshí wánchéngle gōngzuò

Dưới sự nỗ lực của mọi người, chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng hạn

Ví dụ 6 :

在他的教导下, 我们学到很多东西

Zài yuè lái yuè dà de gōngzuò yālì xià, tā cízhíle

Dưới sự dạy bảo của ông ấy, chúng tôi học được rất nhiều thứ

Ví dụ 7 :

在越来越大的工作压力下, 他辞职了

Zài yuè lái yuè dà de gōngzuò yālì xià, tā cízhí le

Dưới áp lực công việc ngày càng lớn, anh ấy đã từ chức

Ví dụ 8 :

在太太的支持下, 我自己开了一个公司

Zài tàitài de zhīchí xià, wǒ zìjǐ kāile yīgè gōngsī

Dưới sự ủng hộ của bà xã, tôi đã tự mở công ty riêng

Ví dụ 9 :

在政府的资助下, 他上完了大学

Zài zhèngfǔ de zīzhù xià, tā shàng wán le dàxué

Dưới sự tài trợ của chính phủ, anh ấy đã học xong đại học

Bài học ngữ pháp 在 … 下 đến đây là kết thúc. Nếu các bạn cần giải đáp điều gì hay muốn đăng ký khoá học thì hãy liên hệ cho trung tâm nhé !

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn tổng hợp liên từ thường dùng nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG TRUNG....

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng 千万 ... (hãy chắc chắn rằng ...) nằm trong cấp độ...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 不得不 ... (không thể không ...) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 差点 ... (suýt nữa thì ...) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 难道 ... 吗  (chẳng lẽ ... sao) nằm trong cấp độ HSK 4...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 要是 ... 就 ... (nếu như... thì...) nằm trong cấp độ HSK 4...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 肯定... (khẳng định hay chắc chắn về một điều gì đó) nằm trong...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 按照 ... (dựa theo một điều gì đó) nằm trong...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 不管... 都... (Bất kể... đều...) nằm trong cấp độ HSK...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng thành phần ngữ pháp 这么 (zhème) và 那么 (nàme) trong TIẾNG...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 除了 ... 以外 (Ngoại trừ ... ra) nằm trong cấp...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Đây là phần thứ ba với danh sách lượng từ 21 đến 30 được tiếp nối từ phần một và phần hai

Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ !