Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề phỏng vấn xin việc

Bài học này tiengtrungtainha.com sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề phỏng vấn xin việc. Bài học này rất quan trọng để giúp bạn đi phỏng vấn xin việc tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan, Singapore… Bài học nằm trong chuyên mục từ vựng tiếng Trung

Bài học này tiengtrungtainha.com sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề phỏng vấn xin việc. Bài học này rất quan trọng để giúp bạn đi phỏng vấn xin việc tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan, Singapore… Bài học nằm trong chuyên mục từ vựng tiếng Trung

Từ vựng

Dưới đây là các từ vựng về chủ đề phỏng vấn xin việc, bao gồm hồ sơ xin việc, thủ tục, bảo hiểm …

Chữ HánNghĩa
投简历Gửi sơ yếu lý lịch
面试Phỏng vấn
毕业Tốt nghiệp
环境Hoàn cảnh
履历表Sơ yếu lý lịch
申请人Người ứng tuyển
出生日期Ngày sinh
外文程度Trình độ ngoại ngữ
电脑操作Trình độ tin học
成熟电脑操作Thành thục máy tính văn phòng
实事求是Thật thà cầu thị
奋发向上Phấn đấu tiến thủ
婚姻情况Tình trạng hôn nhân
申请的职位Vị trí ứng tuyển
成立Thành lập
机会Cơ hội
条件Điều kiện
领域Lĩnh vực
取得Đạt được
出差Công tác
发挥Phát huy
职位Chức vụ
录用Tuyển dụng, nhận vào làm

报酬

Thù lao
薪水Lương tháng
年薪Lương theo năm
试用期Thời gian thử việc
福利待遇Chế độ phúc lợi
经验丰富Kinh nghiệm phong phú
成绩Thành tích
学位Học vị
人事部Bộ phận nhân sự
奖金Tiền thưởng
保险Bảo hiểm
年假Nghỉ phép năm
上保险Đóng bảo hiểm
签正式劳动合同Ký hợp đồng lao động chính thức
医疗保险Bảo hiểm y tế
失业保险Bảo hiểm thất nghiệp
养老保险Bảo hiểm nghỉ hưu
工伤保险Bảo hiểm tai nạn lao động
生育保险Bảo hiểm sinh đẻ
希望待遇Đãi ngộ kỳ vọng

Mẫu câu xin việc

Dưới đây là các mẫu câu thường dùng khi đi xin việc

Chữ Hán
Nghĩa

我是应约来面试的,非常高兴见到你。

Tôi tới phỏng vấn theo lịch hẹn, rất vui được gặp anh.
让我来介绍一下自己。
Tôi xin phép giới thiệu bản thân một chút.
我叫叶英,我出生于1994年。今年七月将从商业大学毕业,我的专业是会计学。
Tôi tên là Diệp Anh, sinh năm 1994. Tháng 7 năm nay tôi tốt nghiệp Đại học Thương Mại, chuyên ngành kế toán.
我已经学了半年的汉语,我能用汉语进行一些简单的会话。
Tôi đã học tiếng Hán nửa năm rồi, vì vậy tôi có thể giao tiếp các hội thoại đơn giản bằng tiếng Trung.
我有电脑擦作经验,熟悉微软Windows、Word 和 Excel。
Tôi có kinh nghiệm sử dụng máy tính, thành thạo Windows, Word và Excel.
我毕业于工业大学。
Tôi tốt nghiệp trường Đại học Công Nghiệp.
我成绩非常好。
Thành tích học tập của tôi rất tốt.
你有什么优点?
Bạn có những ưu điểm gì?
我是一个富有团队精神的人。
Tôi là người có tinh thần đoàn kết tập thể.
我学东西很快。
Tôi học hỏi rất nhanh.
我的组织能力很强。
Năng lực tổ chức của tôi rất tốt.
我觉得我很适合做助理的工作。Tôi thấy mình rất phù hợp làm công việc trợ lí.
我公司雇用你有什么好处?
Công ty tôi tuyển bạn có lợi ích gì?
我有足够的知识推广贵公司的产品。
Tôi có đủ năng lực để mở rộng sản phẩm của công ty.
你个性上最大的优点是什么?
Tính cách nổi bật của bạn là gì?
你和别人相处得怎么样?
Bạn cư xử với mọi người thế nào?
你认为自己的最大优点和缺点是什么?
Bạn cho rằng ưu điểm và nhược điểm lớn nhất của bạn là gì?
为什么离开以前的公司?
Tại sao bạn lại từ bỏ công việc trước kia?
因为那家公司没有什么前途。
Bởi vì công ty đó không có nhiều sự phát triển cho tôi.
因为我有一些私人的原因,家里有些事情。
Bởi vì tôi có một vài chuyện cá nhân, gia đình tôi có chút việc.
你对薪水有什么要求?
Bạn có yêu cầu gì về lương không?
我希望能根据我的能力支付薪资。Tôi hy vọng công ty có thể trả lương phù hợp với năng lực của tôi.
试用期工资是多少?
Lương thử việc là bao nhiêu?
员工待遇怎么样?
Chế độ đãi ngộ công nhân viên thế nào?
提供进修的机会吗?
Có cơ hội đào tạo chuyên sâu không?
多久提高一次工资?
Bao lâu thì tăng lương một lần?
这份工作要经常出差/加班吗?
Việc này có cần thường xuyên đi công tác không/có cần tăng ca không?
公司会给员工上保险吗?
Công ty có đóng bảo hiểm cho nhân viên không?
我有实习工作的经验,我相信我会成功的。
Tôi có kinh nghiệm đi thực tập, tôi tin rằng mình sẽ thành công.
我做过接待员。
Tôi từng làm nhân viên lễ tân.
我何时能知道你们的决定?
Khi nào tôi có thể biết được quyết định của công ty?
我期待着你的消息。
Tôi mong đợi tin tức từ công ty.
我还需要第二次面试吗?
Tôi có cần phỏng vấn lần 2 không?
开始主要是打字、文件归档、电话等日常工作。
Mới đầu làm việc chủ yếu là những công việc hàng ngày như soạn thảo văn bản, sắp xếp hồ sơ, trả lời điện thoại.
我能够独立工作。
Tôi có thể làm việc độc lập.
我有良好的表达能力。
Tôi có năng lực biểu đạt rất tốt.
我有分析能力。
Tôi có khả năng phân tích tốt.
我不会让您失望的。
Tôi sẽ không làm công ty thất vọng.

Trên đây là từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề phỏng vấn xin việc của bài học hôm nay. Vì số lượng kiến thức khá nhiều nên chắc chắn bạn sẽ không thể nhớ hết trong 1 ngày được. Vậy nên các bạn hãy chia sẻ bài học về Facebook để học lại khi cần nhé. Truy cập tiengtrungtainha.com để học tiếng Trung mỗi ngày

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Từ vựng tiếng Trung

Các bạn sẽ được học bộ từ vựng đa dạng ngành hàng tại siêu thị như dầu gội đầu, dầu xả, sữa rửa mặt,...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại thực phẩm như thịt đóng hộp, cá đóng hộp, sô cô la, phô...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại hạt ăn như hạt điều, hạt dẻ, hạt bí, hạt hướng dương... trong...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm tổng hợp các loại dụng cụ nhà bếp như nồi cơm, chảo rán, máy xay sinh tố ... các loại...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm tổng hợp các loại rau như rau cải bắp, hành lá, rau muống... các loại củ như củ khoai, củ...

Từ vựng tiếng Trung

Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong bài học tổng hợp từ vựng và mẫu câu về THỜI GIAN trong TIẾNG TRUNG. Đây...

Từ vựng tiếng Trung

Chào mừng các bạn ghé thăm website tiengtrungtainha.com trong chuyên mục học từ vựng theo chủ đề. Trong bài học hôm nay, mình sẽ...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học hôm nay, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đi biển, bãi biển như nước biển, sóng...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học hôm nay, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng các loại trái cây thường dùng vào mùa hè như...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng đầy đủ về các loại trang sức như bông tai, vòng...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng đầy đủ về giày dép như các loại giày, các loại...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề xe máy như xe tay ga, xe máy điện,...

Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ !