Sau khi học xong hệ thống kiến thức HSK 1, bạn sẽ cần học tiếp danh sách bài học HSK 2 để nâng lên trình độ mới khó hơn. Bài học này tiengtrungtainha.com sẽ cung cấp cho các bạn danh sách các danh từ HSK 2 cần học trong Tiếng Trung. Đây đều là từ vựng rất phổ thông, cơ bản và thường dùng khi giao tiếp. Bạn sẽ nắm được các danh từ như: ông chú, bà cô, TV, máy tính, điều hòa… là gì ?
Bảng từ vựng
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
大家 | Dàjiā | Mọi người |
小姐 | Xiǎojiě | Cô gái |
大哥 | Dàgē | Anh trai |
太太 | Tàitài | Bà cô |
叔叔 | Shūshu | Ông chú |
电脑 | Diànnǎo | Máy tính |
电视 | Diànshì | TV |
电影 | Diànyǐng | Phim ảnh |
手机 | Shǒujī | Điện thoại di động |
电话 | Diànhuà | Điện thoại bàn |
手表 | Shǒubiǎo | Đồng hồ |
首饰 | Shǒushì | Trang sức |
眼镜 | Yǎnjìng | Kính mắt |
衣服 | Yīfú | Quần áo |
鞋子 | Xiézi | Giày |
凉鞋 | Liángxié | Dép |
椅子 | Yǐzi | Cái ghế |
桌子 | Zhuōzi | Cái bàn |
门 | Mén | Cửa |
窗口 | Chuāngkǒu | Cửa sổ |
风扇 | Fēngshàn | Cái quạt |
冷气机 | Lěngqì jī | Điều hòa |
橱柜 | Chúguì | Cái tủ |
床 | Chuáng | Cái giường |
杯子 | Bēizi | Cái cốc |
碗 | Wǎn | Cái bát |
勺 | Sháo | Cái thìa |
筷子 | Kuàizi | Đũa |
书 | Shū | Sách |
笔 | Bǐ | Bút |
汽车 | Qìchē | Xe hơi |
摩托车 | Mótuō chē | Xe máy |
自行车 | Zìxíngchē | Xe đạp |
总线 | Zǒngxiàn | Xe bus |
飞机 | Fēijī | Máy bay |
动物 | Dòngwù | Con vật |
狗 | Gǒu | Con chó |
猫 | Māo | Con mèo |
牛 | Niú | Con bò |
猪 | Zhū | Con lợn |
鸡 | Jī | Con gà |
鱼 | Yú | Con cá |
白饭 | Báifàn | Cơm |
肉 | Ròu | Thịt |
蔬菜 | Shūcài | Rau |
Trên đây là bài học các danh từ thường gặp trong trình độ HSK 2 tiếng Trung. Ngoài bài học này còn rất nhiều danh từ khác bạn sẽ cần học. Các kiến thức đó tiengtrungtainha.com sẽ biên soạn ở các bài học sau nhé cả nhà !