
Bài học hôm nay là hội thoại phần #4 : Giao tiếp về chủ đề Đặt phòng và nhận phòng khách sạn …Đây là chương trình luyện nghe tiếng Trung qua hội thoại tình huống do tiengtrungtainha.com phối hợp cùng Panda Studio biên tập. Chương trình học hoàn toàn miễn phí. Mỗi video là một chủ đề riêng để giúp bạn phản xạ tốt trong tiếng Trung .
Từ vựng bổ sung :
Tình huống 1 :
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 麻烦 | Máfan | làm phiền |
2 | 找 | zhǎo | tìm |
3 | 酒店 | Jiǔdiàn | khách sạn |
4 | 这里 | Zhèlǐ | ở đây |
5 | 经济型 | Jīngjì xíng | tiết kiệm, bình dân |
6 | 位置图 | Wèizhì tú | bản đồ |
7 | 推荐 | Tuījiàn | giới thiệu |
8 | 方便 | Fāngbiàn | thuận lợi |
Tình huống 2 :
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 护照 | Hùzhào | hộ chiếu |
2 | 行李 | Xínglǐ | hành lí |
3 | 随身 | Suíshēn | mang theo |
4 | 超过了 | Chāoguòle | vượt quá |
5 | 规定 | Guīdìng | quy định |
6 | 体积 | Tǐjī | thể tích |
7 | 需要托运 | Xūyào tuōyùn | cần kí gửi |
8 | 对不起 | Duìbùqǐ | xin lỗi |
Tình huống 3 :
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 租 | Zū | thuê |
2 | 房子 | fángzi | nhà ở |
3 | 条件 | Tiáojiàn | tình trạng |
4 | 大小 | Dàxiǎo | kích thước |
5 | 行 | Xíng | phù hợp |
6 | 交通 | Jiāotōng | giao thông |
7 | 只要 | Zhǐyào | chỉ có |
Tình huống 4 :
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 单人间 | Dān rénjiān | phòng đơn |
2 | 标准件 | Biāozhǔn jiàn | phòng thường |
3 | 稍微 | Shāowéi | một chút |
4 | 包括 | Bāokuò | bao gồm |
Tình huống 5 :
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 预订 | Yùdìng | đặt trước |
2 | 入住 | Rùzhù | đăng ký |
3 | 支付 | Zhīfù | trả |
4 | 押金 | Yājīn | tiền cọc |
5 | 刷卡 | Shuākǎ | quẹt thẻ |
Phần nghe hội thoại 4 đến đây là kết thúc. Các bạn có thể nghe các phần khác tại đây