Nhiều bạn muốn viết đơn xin nghỉ phép tiếng Trung nhưng không biết viết thế nào bởi nghỉ phép có nhiều lí do như nghỉ ốm, cưới xin, giỗ họ…và cách viết phải thật lịch sự, dễ hiểu thì sếp mới cho bạn nghỉ được. Bài học này sẽ giúp bạn cách viết đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung một cách đầy đủ nhất. Bài học này rất quan trọng với những bạn đang làm công ty Trung Quốc hay xuất khẩu lao động, du học đó nhé
Mục lục nội dung bài viết
Từ vựng
Đầu tiên là bảng từ vựng về nghỉ phép trong tiếng Trung
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
請假單 | Qǐngjià dān | Đơn nghỉ phép |
事假 | Shìjià | Nghỉ phép cá nhân |
病假 | Bìngjià | Nghỉ phép ốm |
婚假 | Hūnjiǎ | Nghỉ phép cưới |
产假 | Chǎnjià | Nghỉ phép thai sản |
丧假 | Sàng jiǎ | Nghỉ phép tang lễ |
工伤假 | Gōngshāng jiǎ | Nghỉ do tai nạn |
特休 | Tè xiū | Nghỉ phép đặc biệt |
旷工 | Kuànggōng | Nghỉ không phép |
公假 | Gōng jià | Nghỉ phép công |
年假 | Niánjià | Nghỉ phép năm |
Mẫu đơn xin nghỉ

Khi bạn muốn xin nghỉ bạn chỉ cần photo trang này ra và điền thông tin vào ô trống. Rất tiện lợi phải không nào ?
Nếu bạn có gì chưa hiểu hãy bình luận phía dưới để tiengtrungtainha.com giải đáp hỗ trợ nhé !