Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Ngữ pháp

Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 差点 trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 差点 … (suýt nữa thì …) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG TRUNG. Đây là một cấu trúc quan trọng thường xuất hiện trong đề thi chứng chỉ HSK hay giao tiếp ngoài đời sống

Chào mừng các bạn đến với chuyên mục học ngữ pháp TIẾNG TRUNG trên website tiengtrungtainha.com !

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 差点 … (suýt nữa thì …) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG TRUNG. Đây là một cấu trúc quan trọng thường xuất hiện trong đề thi chứng chỉ HSK hay giao tiếp ngoài đời sống. Vậy nên các bạn cùng tập trung theo dõi bài học nhé :

XEM VIDEO

PHÂN TÍCH CẤU TRÚC

差点 (Chà diǎn) …

Mang ý nghĩa là “Suýt nữa thì …”. 差点 (Chà diǎn) sẽ đứng sau chủ ngữ và đứng trước vị ngữ

Ví dụ như :

+ Xe suýt nữa thì đụng vào tôi

+ Tôi hôm nay suýt nữa thì đã đến trễ

Chúng ta có cấu trúc bổ sung :

差点没 (Chà diǎn méi) …

Mang ý nghĩa là “Suýt nữa thì không …”. Lưu ý bởi vì trong câu có 没 nên không được sử dụng 了

VÍ DỤ

Ví dụ 1 :

车差点撞到我

Chē chàdiǎn zhuàng dào wǒ

Xe suýt nữa thì đụng vào tôi

Ví dụ 2 :

我们差点相信他

Wǒmen chàdiǎn xiāngxìn tā

Chúng tôi suýt nữa thì tin tưởng anh ta

Ví dụ 3 :

我今天差点迟到了

Wǒ jīntiān chā diǎn chídào le

Tôi hôm nay suýt nữa thì đã đến trễ

Ví dụ 4 :

我差点忘了

Wǒ chàdiǎn wàng le

Tôi suýt nữa thì quên rồi

Ví dụ 5 :

我们差点赢了足球比赛

Wǒmen chàdiǎn yíng le zúqiú bǐsài

Chúng tôi suýt nữa thì đã thắng trận bóng đá

Ví dụ 6 :

我差点就打他了

Wǒ chàdiǎn jiù dǎ tā le

Tôi suýt nữa thì đã đánh anh ấy

Cùng xem các ví dụ của cấu trúc bổ sung :

Ví dụ 7 :

我差点没通过考试

Wǒ chàdiǎn méi tōngguò kǎoshì

Tôi suýt nữa thì không vượt qua kỳ thi

Ví dụ 8 :

他们两个差点没通过面试

Tāmen liǎng gè chàdiǎn méi tōngguò miànshì

Hai người bọn họ suýt nữa thì không vượt qua phỏng vấn 

Ví dụ 9 :

我差点没拿到签证

Wǒ chàdiǎn méi ná dào qiānzhèng

Tôi suýt nữa thì không lấy được thị thực (VISA)

Ví dụ 10 :

我差点没赶上火车

Wǒ chàdiǎn méi gǎn shàng huǒchē

Tôi suýt nữa thì không bắt được chuyến tàu

Bài học ngữ pháp cách sử dụng 差点 đến đây là kết thúc. Nếu các bạn có câu hỏi nào thì hãy nhắn tin cho trung tâm để được giải đáp nhé !

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn tổng hợp liên từ thường dùng nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG TRUNG....

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng 千万 ... (hãy chắc chắn rằng ...) nằm trong cấp độ...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 不得不 ... (không thể không ...) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 难道 ... 吗  (chẳng lẽ ... sao) nằm trong cấp độ HSK 4...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 要是 ... 就 ... (nếu như... thì...) nằm trong cấp độ HSK 4...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 肯定... (khẳng định hay chắc chắn về một điều gì đó) nằm trong...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 按照 ... (dựa theo một điều gì đó) nằm trong...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 在 ... 下 (dưới một tình hình nào đó) nằm...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 不管... 都... (Bất kể... đều...) nằm trong cấp độ HSK...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng thành phần ngữ pháp 这么 (zhème) và 那么 (nàme) trong TIẾNG...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 除了 ... 以外 (Ngoại trừ ... ra) nằm trong cấp...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Đây là phần thứ ba với danh sách lượng từ 21 đến 30 được tiếp nối từ phần một và phần hai

Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ !