Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG : Bạn học trường nào

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học hội thoại “Bạn học trường nào” bằng tiếng Trung. Hội thoại sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng về trường học trong cấp độ HSK 1.

Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn và hội thoại TIẾNG TRUNG. Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học hội thoại “Bạn học trường nào” bằng tiếng Trung. Hội thoại sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng về trường học trong cấp độ HSK 1.

Audio của đoạn văn :

Chữ hán không có phiên âm :

小明:你在什么学校上学?

小花:我在阳光中学上学。

小明:你喜欢你的学校吗?

小花:我很喜欢我的学校。

小明:你为什么喜欢你的学校?

小花:因为我的老师很善良,我的同学很热情。

小明:你最喜欢的科目是什么?

小花:我最喜欢的科目是英语。

小明:为什么?

小花:因为我觉得英语很有意思。我可以学习英国的文化。

Chữ hán có phiên âm :

小明:你在什么学校上学?

小花:我在阳光中学上学。

小明:你喜欢你的学校吗?

小花:我很喜欢我的学校。

小明:你为什么喜欢你的学校?

小花:因为我的老师很善良,我的同学很热情。

小明:你最喜欢的科目是什么?

小花:我最喜欢的科目是英语。

小明:为什么?

小花:因为我觉得英语很有意思。我可以学习英国的文化。

Ý nghĩa :

Tiểu Minh : Cậu học ở trường nào?

Tiểu Hoa : Tớ đang học ở trường trung học Sunshine (Ánh Dương).

Tiểu Minh : Cậu thích trường học của cậu không?

Tiểu Hoa : Tớ rất thích ngôi trường của tớ.

Tiểu Minh : Tại sao cậu thích trường của cậu?

Tiểu Hoa : Bởi vì giáo viên của tớ rất tốt bụng, bạn cùng lớp của tớ rất nhiệt tình.

Tiểu Minh : Môn học mà cậu thích nhất là gì?

Tiểu Hoa : Môn học mà tớ thích nhất là tiếng Anh.

Tiểu Minh : Tại sao vậy?

Tiểu Hoa : Bởi vì tớ cảm thấy tiếng Anh rất thú vị. Tớ có thể học văn hoá của nước Anh.

Bộ thủ :

Ngữ pháp quan trọng :

为什么 nghĩa là “tại sao” dùng để hỏi về nguyên nhân, lí do của hành động hay sự việc. 为什么 có thể đứng trước hoặc đứng sau chủ ngữ.

Ví dụ 1

你为什么学中文?

Nǐ wèishénme xué zhōngwén?

Tại sao bạn học tiếng Trung?

因为我想去中国留学。

Yīnwèi wǒ xiǎng qù zhōngguó liúxué.

Bởi vì tôi muốn đi du học Trung Quốc.

Ví dụ 2

你为什么不喝咖啡?

Nǐ wèishénme bù hē kāfēi?

Tại sao bạn không uống cà phê?

因为咖啡很苦。

Yīnwèi kāfēi hěn kǔ.

Bởi vì cà phê rất đắng.

Ví dụ 3

你早上为什么不在?

Nǐ zǎoshang wèishénme bùzài?

Tại sao buổi sáng bạn không có mặt?

因为我出去见朋友了。

Yīnwèi wǒ chūqù jiàn péngyǒu le.

Bởi vì tôi đã đi ra ngoài gặp bạn bè.

Ví dụ 4

为什么你不爱我了?

Wèishénme nǐ bù ài wǒ le?

Tại sao bạn không yêu tôi nữa?

我还爱你。

Wǒ hái ài nǐ.

Tôi vẫn yêu bạn mà.

Ví dụ 5

为什么今天商店休息?

Wèishénme jīntiān shāngdiàn xiūxi?

Tại sao hôm nay cửa hàng đóng cửa?

我不知道。

Wǒ bù zhīdào.

Tôi không biết.

Luyện dịch :

Dịch các câu sau sang tiếng Trung Quốc. Sử dụng các ứng dụng AI hàng đầu như Gemini của Google và ChatGPT của OpenAI để kiểm tra đáp án với độ chính xác lên tới hơn 90%, hoặc hỏi giáo viên hiện tại của bạn

1, Tại sao bạn không nói chuyện?

2, Tôi hơi không khoẻ, cho nên bây giờ không thể nói chuyện.

3, Tại sao phải đợi anh ấy?

4, Bởi vì anh ấy rất quan trọng, chúng ta cần sự gíup đỡ của anh ấy.

5, Tại sao bạn học tiếng Trung?

6, Bởi vì tiếng Trung rất quan trọng đối với công việc của tôi.

7, Tại sao bạn không ăn thịt bò?

8, Bởi vì tôi dị ứng với thịt bò.

9, Tại sao hôm qua bạn không đi làm?

10, Bởi vì hôm qua tôi đã bị bệnh, ho rất dữ dội.

Lời giải

1, 你为什么不说话?

Nǐ wèishénme bù shuōhuà?

2, 我有点儿不舒服,所以现在不能说话。

Wǒ yǒudiǎnr bù shūfu, suǒyǐ xiànzài bùnéng shuōhuà.

3, 为什么要等他?

Wèishénme yào děng tā?

4, 因为他很重要,我们需要他的帮助。

Yīnwèi tā hěn zhòngyào, wǒmen xūyào tā de bāngzhù.

5, 你为什么学中文?

Nǐ wèishénme xué zhōngwén?

6, 因为中文对我工作很重要。

Yīnwèi zhōngwén duì wǒ gōngzuò hěn zhòngyào.

7, 为什么你不吃牛肉?

Wèishénme nǐ bù chī niúròu?

8, 因为我对牛肉过敏。

Yīnwèi wǒ duì niúròu guòmǐn.

9, 昨天你为什么没去上班?

Zuótiān nǐ wèishénme méi qù shàngbān?

10, 因为昨天我生病了,咳嗽得很厉害。

Yīnwèi zuótiān wǒ shēngbìng le, késòu de hěn lìhài.

Luyện nói :

Ghi âm trả lời câu hỏi sau bằng tiếng Trung Quốc. Sử dụng các ứng dụng AI hàng đầu như Gemini của Google và ChatGPT của OpenAI để kiểm tra giọng nói và ngữ pháp với độ chính xác lên tới hơn 90%, hoặc hỏi giáo viên hiện tại của bạn

1, 你在什么学校上学?

Nǐ zài shénme xuéxiào shàngxué?

Bạn học ở trường nào?

2, 你的专业是什么?

Nǐ de zhuānyè shì shénme?

Chuyên ngành của bạn là gì?

3, 你喜欢你的学校吗?为什么?

Nǐ xǐhuān nǐ de xuéxiào ma?Wèishénme?

Bạn thích trường của bạn không?Tại sao?

4, 你在什么公司上班?

Nǐ zài shénme gōngsī shàngbān?

Bạn làm việc tại công ty nào?

5, 你喜欢你的公司吗?为什么?

Nǐ xǐhuān nǐ de gōngsī ma?Wèishénme?

Bạn thích công ty của bạn không?Tại sao?

Gợi ý

1, 我在南华大学上学。

Wǒ zài nánhuá dàxué shàngxué.

Tôi học ở trường đại học Nam Hoa.

2, 我的专业是酒店管理。

Wǒ de zhuānyè shì jiǔdiàn guǎnlǐ.

Chuyên ngành của tôi là quản lý khách sạn.

3, 我很喜欢我的学校,因为学校的设施非常好,而且我的学校有很多国际学生。

Wǒ hěn xǐhuān wǒ de xuéxiào, yīnwèi xuéxiào de shèshī fēicháng hǎo, érqiě wǒ de xuéxiào yǒu hěnduō guójì xuéshēng.

Tôi rất thích trường của tôi, bởi vì cơ sở vật chất của trường vô cùng tốt, với lại trường của tôi có rất nhiều sinh viên quốc tế.

4, 我在鴻海公司上班。

Wǒ zài hónghǎi gōngsī shàngbān.

Tôi làm việc tại công ty Foxconn.

5, 我很喜欢我的公司,因为我的上司和同事都很热情,而且公司的福利也很好。

Wǒ hěn xǐhuān wǒ de gōngsī, yīnwèi wǒ de shàngsī hé tóngshì dōu hěn rèqíng, érqiě gōngsī de fúlì yě hěn hǎo.

Tôi rất thích công ty của tôi, bởi vì cấp trên và đồng nghiệp của tôi đều rất nhiệt tình, với lại phúc lợi của công ty cũng rất tốt.

Từ vựng quan trọng :

学校

Danh từ (h1)

Trường học

上学

Động từ (h1)

Đi học

中学

Danh từ (h1)

Trường trung học

阳光

Danh từ (h3)

Ánh dương, ánh nắng

老师

Danh từ (h1)

Giáo viên

善良

Tính từ (h4)

Tốt bụng, hiền lành

同学

Danh từ (h1)

Bạn cùng lớp

热情

Tính từ (h2)

Nhiệt tình, niềm nở

科目

Danh từ (h6)

Môn học

英语

Danh từ (h1)

Môn tiếng Anh

Bài đọc “Bạn học trường nào” cấp độ HSK 1 đến đây là kết thúc. Các bạn hãy mở tiếp các bài luyện đọc khác để học thêm nhé !

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học hội thoại "Bạn mấy giờ thức dậy" bằng tiếng Trung. Hội thoại sẽ cung cấp cho...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn "Tôi tên là Nguyễn Quang Huy" bằng tiếng Trung. Đoạn văn sẽ cung cấp...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn "Tôi tên là Nguyễn Minh Trang" bằng tiếng Trung. Đoạn văn sẽ cung cấp...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học hội thoại "Tôi là con một" bằng tiếng Trung. Hội thoại sẽ cung cấp cho bạn...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học hội thoại "Bố mẹ bạn làm công việc gì" bằng tiếng Trung. Hội thoại sẽ cung...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học hội thoại "Bạn biết nói ngôn ngữ nào" bằng tiếng Trung. Hội thoại sẽ cung cấp...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học hội thoại "Bữa tối con muốn ăn gì" bằng tiếng Trung. Hội thoại sẽ cung...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học hội thoại "Ước mơ của bạn là gì" bằng tiếng Trung. Hội thoại sẽ cung...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học hội thoại "Ăn bữa trưa" bằng tiếng Trung. Hội thoại sẽ cung cấp cho bạn...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học hội thoại "Xem TV" bằng tiếng Trung. Hội thoại sẽ cung cấp cho bạn bộ...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học hội thoại "Bạn thích động vật nào nhất" bằng tiếng Trung. Hội thoại sẽ cung...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học hội thoại "Bạn muốn làm công việc gì" bằng tiếng Trung. Hội thoại sẽ cung...

error: Nội dung được bảo vệ !