Trong bài học ngữ pháp này, tiengtrungtainha.com sẽ hướng dẫn các bạn đầy đủ cách sử dụng các lượng từ chỉ số lượng trong tiếng Trung. Ví dụ lượng từ chỉ con người khác lượng từ chỉ đồ vật , lượng từ chỉ cuốn sách lại khác lượng từ chỉ cái cây … Bài học này chúng ta sẽ học chuyên sâu về điều đó .
Lượng từ là gì ?
Lượng từ là những từ chỉ số lượng trong tiếng Trung. Như trong tiếng Việt từ một con người thì từ con là lượng từ, trong tiếng Trung cũng vậy . Mỗi một danh từ lại có một lượng từ khác nhau. Các bạn hãy xem qua hình ảnh sau để hình dung :
Lượng từ chỉ đồ vật, con người – 个 (Gè)
Đây là lượng từ phổ biến nhất. Dùng cho người,hoa quả,bộ phận cơ thể,thời gian, suy nghĩ,… Chúng ta cùng xem qua các ví dụ sau :
- 一个人 (Yīgè rén) : Một con người
- 一个耳朵 (Yīgè ěrduǒ) : Một cái tai
- 一个柿子 (Yīgè shìzi) : Một quả hồng
- 一个月 (Yīgè yuè) : Một tháng
- 一个信封 (Yīgè xìnfēng) : Một chiếc phong bì
- 一个主意 (Yīgè zhǔyì) : Một ý tưởng
Lượng từ cho những thứ thành đôi, thành cặp – 双 (Shuāng)
Đây là lượng từ cho các con vật hay những đồ vật phải đi thành đôi với nhau. Ví dụ như đôi giày,đôi dép,đôi đũa … Chúng ta cùng xem qua các ví dụ sau :
- 两双小鸟 (Liǎng shuāng xiǎo niǎo) : Hai con chim
- 一双鞋 (Yī shuāng xié) : Một đôi giày
Lượng từ cho đồ vật dài – 条 (Tiáo)
Những đồ vật dài có thể là dòng sông,con suối, con đường, cây thuốc lá… Cùng xem các ví dụ sau :
- 一条大街 (Yītiáo dàjiē) : Một con đường
- 一条香烟 (Yītiáo xiāngyān) : Một điếu thuốc
- 一条人命 (Yītiáo rénmìng) : Một cuộc đời
Lượng từ cho đồ vật mỏng – 张 (Zhāng)
Những đồ vật mỏng có thể là giấy,tấm tranh,mặt bàn … Nó giống như là từ tờ trong tiếng Việt . Cùng xem các ví dụ sau :
- 两张画 (Liǎng zhāng huà) : Hai hình ảnh
- 一张床 (Yī zhāng chuáng) : Một mặt giường
Lượng từ cho những đồ vật dẹp – 面 (Miàn)
Đây là những thứ như tấm phản, lá cờ … Cùng xem ví dụ :
- 两面旗子 (Liǎngmiàn qízi) : Hai lá cờ
Lượng từ cho quần áo, sự việc – 件 (Jiàn)
Nghĩa là sự,chiếc … Những thứ này có thể là chiếc áo, chiếc quần , sự việc này, sự việc kia … Cùng xem qua ví dụ :
- 三件衬衫 (Sān jiàn chènshān) : 3 chiếc áo
- 两件行李 (Liǎng jiàn xínglǐ) : 2 kiện hành lý
Lượng từ cho bức, miếng – 幅 (Fú)
Các đồ vật đó có thể là bức tranh,miếng vải, bức thư … Cùng xem qua ví dụ :
- 一幅画 (Yī fú huà) : Một bức tranh
Các lượng từ khác :
封 Fēng:bức (bức thư)
副 Fù:đôi, bộ, cái (đôi găng tay, bộ mặt, cái kính đeo)
杆 Gān:đòn, cây (đòn cân, cây súng – dùng cho những vật có thân)
根 Gēn:chiếc, cây, thanh, sợi (chiếc đũa, cây ống nước, thanh thép, sợi dậy – dùng cho những vật dài, mảnh)
股 Gǔ:sợi, con, luồng, tốp (sợi dây, con suối, luồng khí nóng, tốp quân địch)
挂 Guà:dây, chuỗi (dây pháo, chuỗi cũ hành)
管 Guǎn:ống (ống bút, ống hút – những vật có hình ống nhỏ dài)
行 Xíng:hàng (hàng chữ, hàng cây)
回 Huí:hồi (hai lần, hồi thứ 15)
剂 Jì:thang (thang thuốc)
家 Jiā:nhà (nhà hàng, công ty)
架 Jià:cỗ, chiếc (cỗ máy, chiếc máy bay)
俩 Liǎ:cỗ xe, chiếc xe
列 Liè:đoàn (đoàn tàu)
领 Lǐng:chiếc, cái (chiếc áo, chiếc chiếu)
令 Lìng:ram (ram giấy)
轮 Lún:vầng (vầng trắng)
箩 Luó:hộp, chục, túi, sọt (hộp bút, chục trái cây, túi đinh ốc, sọt dưa hấu)
缕 Lǚ:lọn, luồng (lọn tóc, luồng khói)
枚 Méi:tấm (tấm huân chương)
门 Mén:cỗ môn, (cỗ phái, môn học)
名 Míng:người (người học sinh mới)
排 Pái:băng, dẫy, hàng (băng đạn, dẫy ghế, ha,mf rằng)
盘 Pán:cỗ, cái (cỗ máy, cái cối)
匹 Pǐ:con, cuộn, cây (con người, cuộcn vải)
篇 Piān:bài, thiên, tờ (bài văn, thiên tiểu thuyết, tờ giấy)
片 Piàn:viên, bãi, vùng (viên thuốc, bãi đất, vùng biển cả)
铺 Pù:chiếc (chiếc giường)
群 Qún:bầy, đàn, đoàn (bầy chim, đàn ngựa, đoàn người)
所 Suǒ:ngôi(ngôi nhà, ngôi trường)
扇 Shàn:ô, cánh (ô cửa sổ, cánh cửa)
身 Shēn:bộ (quần áo)
首 Shǒu:bài(bài ca, bài thở)
束 Shù:bó (bó hoa, bó củi)
台 Tái:cỗ, vở (cỗ máy, vở kịch)
堂 Táng:buổi (buổi học)
套 Tào:bộ, căn (bộ sách, bộ tem, bộ quần áo, căn nhà)
挺 Tǐng:cây, khẩu (súng liên thanh)
通 Tōng:cú, bản hồi (cú điện thoại, bản văn thử, hồi trống)
筒 Tǒng:ống (ống kem đánh răng)
桶 Tǒng:thùng (thùng nước, xô)
团 Tuán:cuộn, gói (cuộn len, gói giấy vụn)
丸 Wán:viên (viên thuốc)
尾 Wěi:con (cá)
位 Wèi:vị (vị khách)
窝 Wō:ổ (ổ gà)
项 Xiàng:hạng mục, điều (điều kỉ luật, mục khách hàng)
员 Yuán:viên (nhân viên)
瓣 Bàn:nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…)
包 Bāo:bao, túi (bao gạo, túi quần áo…)
本 Běn:cuốn, quyển, bản (cuốn sách, quyển vở….) ví dụ : 一本书, 一本词典。。。
笔 Bǐ:món, bức (món tiền, bức tranh…)
层 Céng:tầng, mối, mức, lớp (tầng lầu, mối lo lắng, lớp bụi, ….)
撮 Cuō:nhúm, nhóm, tốp (nhúm muối, tốp bạn, nhóm bạn…)
场 Chǎng:trận, hiệp (trận bóng, trận mưa, hiệp bóng…)
重 Zhòng:lớp, đợt (lớp núi, đợt khó khắn…)
出 Chū:vở (kịch)
串 Chuàn:nải, chùm, chuỗi, xiên (nải chuối, chùm nho, chuỗi ngọc, xiên thịt…)
床 Chuáng:tấm, cái (tấm chăn)
打 Dǎ:tá (tá khăn mặt)
刀 Dāo:thếp (thếp giấy)
顶 Dǐng:cái (mũ, màn)
锭 Dìng:thỏi (thỏi mực, thỏi sắt)
堵 Dǔ:bức (tường)
眼 Yǎn:cái (giếng)
则 Zé:mục (mục tin tức, mục bài thi)
宗 Zōng:món, bầu (món tiền, bầu tâm sự)
尊 Zūn:pho, cỗ (pho tượng, cỗ pháo)
座 Zuò:ngọn, toàn, cái (ngọn núi, toàn nhà, cây cầu- dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ )
盏 Zhǎn:ngọn đèn
阵 Zhèn:trận, tràng (trận gió, tràng vỗ tay)
枝 Zhī:cây, cành (cây viết, cành hoa, cây súng)
支 Zhī:cánh, đội, bài (cánh quân, bài hát)
纸 Zhǐ:tờ, liên (tờ công văn, liên hóa đơn)
种 Zhǒng:loại (loạn người, loại hình)
轴 Zhóu:cuộn, cuốn (cuộn chỉ, cuốn tranh)
株 Zhū:cây (cây táo)
炷 Zhù:cây, que (cây hương)
桩 Zhuāng:sự (sự việc)
幢 Chuáng:tòa (toà nhà)
段 Duàn:đoạn (đoạn đường, đoạn văn)
堆 Duī:đống (đống đường, đống người)
对 Duì:đôi (đôi vợ chồng, đôi tình nhân)
顿 Dùn:bữa, trận (bữa cơm, trận đòn)
朵 Duo:đóa, đám (đóa hoa, đám mấy)
发 Fā:viên, phát (viên đạt, phát đạn)
方 Fāng:chiếc (chiếc khăn tay, chiếc bia – dùng cho vật có hình vuông)
房 Fáng:buồng (buồng chuối, buồng ngủ0
局 Jú:ván, trận (ván cờ )
句 Jù:câu (câu thở)
具 Jù:cỗ, chiếc (cỗ quan tài, chiếc đồng hồ để bản)
棵 Kē:cây (cây cỏ, cây xoài)
颗 Kē:hạt, giọt (hạt đạu, giọt mồ hôi)
口 Kǒu:cái, miệng, khẩu (cái dao, miệng giếng)
块 Kuài:cục, mảnh, (cục gỗ, cục xà bông, mảnh đất)
捆 Kǔn:bó (bó củi, bó rơm)
粒 Lì:hạt, viên (hạt gạo, viên đạn)
Bài ngữ pháp lượng từ đến đây là kết thúc . Nếu bạn có thắc mắc hay câu hỏi nào hãy bình luận phía dưới để tiengtrungtainha.com giải đáp nhé . Xin cảm ơn !