Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Tìm hiểu lượng từ 双 (shuāng) trong TIẾNG TRUNG

Lượng từ 双 (shuāng) thường sử dụng cho những vật nhất thiết phải đi thành đôi như đôi tất, đôi găng tay, đôi giày, đôi dép, đôi đũa, đôi mắt, đôi tay.

Lượng từ trong tiếng Trung 量词 /Liàngcí/ là từ loại dùng để chỉ đơn vị cho người, sự vật hay các hành động, động tác và hành vi. Mọi ngôn ngữ đều có lượng từ, các bạn cần phải nắm rõ thành phần ngữ pháp này nếu muốn giao tiếp thành thạo cũng như làm tốt bài thi HSK. Công thức ngữ pháp thường dùng với lượng từ là :

Số từ / từ chỉ thị / từ chỉ số lượng + lượng từ + danh từ

一只可爱的猫

Yī zhī kě’ài de māo

Một con mèo đáng yêu

那个人

Nà gè rén

Người đó

每个人

Měi gè rén

Mỗi người

Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng Panda HSK tìm hiểu lượng từ 双 (shuāng) nhé !

Lượng từ 双 (shuāng) thường sử dụng cho những vật nhất thiết phải đi thành đôi như đôi tất, đôi găng tay, đôi giày, đôi dép, đôi đũa, đôi mắt, đôi tay. Cùng xem các ví dụ cụ thể sau :

一双袜子

Một đôi tất

一双手套

Một đôi găng tay

一双鞋

Một đôi tất

一双拖鞋

Một đôi dép

一双筷子

Một đôi đũa

一双眼睛

Một đôi mắt

一双手

Một đôi tay

 

Nếu các bạn còn câu hỏi nào về lượng từ 双 (shuāng) thì hãy nhắn cho page để được giải đáp nhé !

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Bài học liên quan

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 瓶 (píng) nghĩa là “chai” dùng cho các chất lỏng như sữa, nước khoáng, bia, nước hoa, nước tương, nước mắm, dầu...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 台 (tái) sử dụng cho các thiết bị điện tử như máy tính, TV, quạt điện, máy giặt, tủ lạnh, điều hoà,...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 根 (gēn) sử dụng cho những thứ dài, nhỏ, hình trụ như chiếc đũa, ống hút, củ cà rốt, xúc xích, kim...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 朵 (duǒ) sử dụng cho bông hoa, đám mây, nấm như bông hoa hồng, bông hoa cúc, bông hoa mẫu đơn, đám...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 串 (chuàn) sử dụng cho các vật thành từng chùm, cụm, chuỗi như chuỗi hạt trân châu, xâu kẹo hồ lô, nải...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 顶 (dǐng) thường sử dụng cho các vật có đỉnh, chóp như cái mũ, cái màn (mùng), cái lều, cái mũ bảo...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 条 (tiáo) thường sử dụng cho những thứ dài hẹp như chiếc quần, chiếc váy, chiếc cà vạt, chiếc khăn quàng, con...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 件 (jiàn) thường sử dụng cho quần áo, hành lý, sự việc như chiếc sơ mi, chiếc áo len, chiếc áo khoác,...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 袋 (dài) nghĩa là “túi” thường dùng cho thực phẩm, trái cây như túi bột mì, túi gạo, túi trái cây, túi...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 盒 (hé) nghĩa là “hộp” dùng cho thực phẩm, các vật nhỏ nhẹ như hộp bánh quy, hộp socola, hộp sữa, hộp...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 场 (chǎng) nghĩa là “trận” dùng cho những sự kiện như trận đấu, trận mưa, kỳ thi, giấc mơ. Trong bài học...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 套 (tào) nghĩa là “bộ” dùng cho những thứ được gộp và kết hợp lại như bộ dụng cụ uống trà, bộ...

Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ !