Đây là bài học 4: Chào hỏi cơ bản nằm trong chương trình Học Tiếng Trung Online Miễn Phí do tiengtrungtainha.com biên soạn. Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng học về chào hỏi xã giao : Chào cơ bản, Chào theo thời gian, hỏi đáp … Bài học hôm nay là chủ đề đầu tiên, rất cơ bản và dễ hiểu. Các bạn hãy ghi chép cẩn thận lại nhé !
Từ vựng :
Cùng xem bảng từ vựng dưới đây :
Chữ | Bồi | Nghĩa | Viết |
你 | Nỉ | Bạn | |
您 | Nín | Ngài | |
我 | Ủa | Tôi | |
他 | Tha | Anh ấy | |
她 | Tha | Cô ấy | |
我们 | Ủa mân | Chúng tôi | |
们 | Mân | Hậu tố số nhiều | |
好 | Hảo | Tốt, khỏe | |
吗 | Ma | à, không ? | |
叫 | Cheo | Gọi | |
是 | Sư | là | |
名字 | Mính chự | Tên | |
认识 | Rân sư | Quen biết | |
请问 | Chỉnh uân | Xin hỏi | |
什么 | Sấn mơ | Gì, cái gì |
Khám phá : Bạn có biết tại sao chữ 他 và 她 đều là Tā nhưng nghĩa lại khác nhau ? Trong khi 他 là anh ấy, họ ( cả nam và nữ đều được ) . Trong khi 她 là cô ấy ( chỉ dùng được với nữ ) . Đó là do thời phong kiến , người Trung Quốc có tư tưởng trọng nam khinh nữ nên Chữ 他 Nam được dùng bộ nhân đại diện cho tất cả, còn 她 Nữ bị khinh rẻ chỉ được dùng bộ nữ mà thôi.
Ngữ pháp :
Tiếng Trung có rất nhiều cách chào hỏi, chúng ta có thể áp dụng theo nhiều cách sau :
Cách 1: Trường hợp bình thường
Cấu trúc : 你好 !
Phiên âm : Nǐ hǎo !
Đọc bồi : Ní hảo !
Nghĩa : Chào bạn
Hướng dẫn :
- Trong tiếng Trung, ta có thể dùng từ Nǐ cho tất cả đối tượng ( ông,bà,cha,mẹ...)
- Từ hǎo đứng sau danh từ sẽ mang nghĩa là chào ai đó. Ví dụ: A hǎo ( Chào A ) ; Nǐ hǎo ( Chào ông )
Cách 2: Trường hợp trang trọng
Cấu trúc : 您好 !
Phiên âm : Nín hǎo !
Đọc bồi : Nín hảo !
Nghĩa : Chào ngài
Hướng dẫn :
- Từ Nín cũng giống từ Nǐ nhưng mang ý nghĩa trang trọng hơn. Ví dụ khi nói chuyện với sếp sẽ là: Ngài...
Cách 3: Ta chỉ cần nói Bye bye
Người Trung Quốc cũng nói Bye Bye là xin chào và tạm biệt .
Hỏi tên trong tiếng Trung ta áp dụng theo đúng công thức sau !
Cấu trúc 1 : 你叫什么名字 ?
Phiên âm : Nǐ jiào shénme míngzì ?
Đọc bồi : Nỉ cheo sấn mơ mính chự ?
Nghĩa : Bạn tên là gì ?
Hướng dẫn :
Khi trả lời mẫu câu này ta chỉ cần nói : Wǒ jiào + tên bạn ( Tôi là ... )
Cấu trúc 2 : 请问, 您贵姓 ?
Đọc bồi : Chỉnh uân, nín cuây xinh ?
Nghĩa : Xin hỏi, quý danh của ngài ?
Để trả lời mẫu câu hỏi này bạn sẽ trả lời là : Wǒ xìng + họ của bạn ( Tôi họ ... )
Ví dụ :
我叫阮明团 (Wǒ jiào ruǎnmíngtuán) : Tôi tên là Nguyễn Minh Tuấn
我姓阮, 叫明团 (Wǒ xìng ruǎn, jiào míng tuán) : Tôi họ Nguyễn, tên là Minh Tuấn
Chào buổi sáng
Cấu trúc : 早上好 !
Phiên âm : Zǎoshang hǎo
Đọc bồi : Trảo sang khảo
Nghĩa : Chào buổi sáng !
Hướng dẫn : Ta dùng mẫu này khi gặp nhau vào buổi sáng.
Chào buổi trưa
Cấu trúc : 中午好 !
Phiên âm : Zhōngwǔ hǎo
Đọc bồi : Trung ú khảo
Nghĩa : Chào buổi trưa !
Hướng dẫn : Ta dùng mẫu này khi gặp nhau vào buổi trưa.
Chào buổi chiều
Cấu trúc : 下午好 !
Phiên âm : Xiàwǔ hǎo
Đọc bồi : xa ú khảo
Nghĩa : Chào buổi chiều !
Hướng dẫn : Ta dùng mẫu này khi gặp nhau vào buổi chiều.
Chào buổi tối
Cấu trúc : 晚上好 !
Phiên âm : Wǎnshàng hǎo
Đọc bồi : Oản sang khảo
Nghĩa : Chào buổi tối !
Hướng dẫn : Ta dùng mẫu này khi gặp nhau vào buổi tối.
Cấu trúc : Danh từ + 们
Phiên âm : Danh từ + Men
Đọc bồi : Danh từ + Mân
Nghĩa : Các + Danh từ ( các bạn, các anh, các chị, các ông ...)
Hướng dẫn : Ta dùng từ Men đứng sau danh từ để chỉ số nhiều cho danh từ đó. Ví dụ :
- Nǐmen : Các bạn
- Tāmen : Bọn họ. Lưu ý khi nói bọn họ ta sẽ dùng Tā (nam) cho cả nam và nữ.
- Wǒmen : Chúng tôi
Câu 1 : 好久不见!
Hǎojiǔ bùjiàn !
Háo chiểu pú chiên !
Lâu rồi không gặp
Câu 2 : 你还好吗?
Nǐ hái hǎo ma ?
Nỉ hái hảo ma ?
Bạn vẫn khỏe chứ ?
Câu 3 : 你家庭都好吗?
Nǐ jiātíng dōu hǎo ma ?
Nỉ cha thính tâu hảo ma ?
Gia đình cậu đều khỏe chứ ?
Câu 4 : 吃饭了吗?
Chī fàn le ma?
Trư phan lơ ma ?
Ăn cơm chưa ?
Câu 5 : 你最近忙吗?
Nǐ zuìjìn máng ma ?
Nỉ chuây chin máng ma ?
Bạn dạo này có bận không ?
Câu 6 : 你工作还顺利吗?
Nǐ gōngzuò hái shùnlì ma ?
Nỉ cung chua hái suân li ma ?
Công việc của bạn vẫn thuận lợi chứ ?
Câu 7 : 替我问好你的爸妈
Tì wǒ wènhòu nǐ de bà mā
Thi ủa uân hâu nỉ tợ pa ma
Gửi lời hỏi thăm hỏi bố mẹ cậu hộ tớ nhé
Hội thoại :
Hội thoại 1 :
Nhân vật | Chữ Hán | Nghĩa |
A: | 早上好! Chảo sang hảo | Chào buổi sáng! |
B: | 早上好!你好吗? Chảo sang hảo! Ní hảo ma ? | Chào buổi sáng! Cậu có khỏe không? |
A: | 我很好,你呢? Ủa hấn hảo, nỉ nơ ? | Tôi khỏe, còn bạn? |
B: | 我也很好。谢谢! Úa dể hấn hảo. Xia xịa | Tôi cũng khỏe. Cảm ơn. |
Hội thoại 2 :
Nhân vật | Chữ Hán | Nghĩa |
A: | 阿兰,好久不见! A lán, háo chiểu pú chiên ! | A Lan, lâu rồi không gặp. |
B: | 好久不见,张明。你最近好吗? Háo chiểu pú chiên, trang mính. Nỉ chuây chin hảo ma ? | Lâu không gặp, Trương Minh. Dạo này khỏe không? |
A: | 我很好!你家呢,都好吗 ? Ủa hấn hảo ! Nỉ cha nơ, tâu hảo ma ? | Tớ vẫn khỏe. Nhà cậu thì sao, vẫn khỏe chứ? |
B: | 我家也很好。你最近工作忙吗? Ủa cha dể hấn hảo. Nỉ chuây chin cung chua máng ma ? | Cả nhà mình vẫn khỏe. Dạo này cậu bận lắm không? |
A: | 也不太忙。请代我向你爸妈问好 Dể pú thai máng. Chỉnh tai ủa xeng nỉ pa ma uân hảo. | Cũng không bận lắm. Gửi lời hỏi thăm của tôi đến bố mẹ cậu nhé. |
B: | 好的。谢谢你! Hảo tơ. Xia xịa nỉ ! | Được, cảm ơn cậu. |
Hội thoại 3 :
Nhân vật | Chữ Hán | Nghĩa |
A: | 海燕,你好吗?吃饭了吗? Hải dan, ní hảo ma? Trư phan lơ ma? | Hải Yến à, em vẫn khỏe chứ? Ăn cơm chưa? |
B: | 我很好,还没吃呢!李老师,你最近忙吗? Ủa hấn hảo, hái mấy trư nơ! Lí lảo sư, chuây chin máng ma ? | Em vẫn khỏe ạ, em chưa ăn! Thầy Lí, dạo này thầy có bận không? |
A: | 不太忙。你呢? Pú thai máng. Nỉ nơ ? | Cũng không bận lắm. Còn em, bận không? |
B: | 我也不太忙。 Úa dể pú thai máng | Em cũng không bận lắm. |
A: | 你去哪儿? Nỉ chuy nả? | Em đi đâu thế? |
B: | 我去买方便面。食堂的饭太难吃了! Ủa chuy mải phang piên miên. Sứ tháng tợ phan thai nán trư lơ! | Em đi mua mì tôm. Cơm nhà ăn không ngon gì hết. |
A: | 那我送你一下。 Na ủa sung nỉ í xia | Vậy thầy đi với em một đoạn. |
B: | 好的。 Hảo tơ | Vâng ạ. |
Luyện tập :
Bài học chủ đề gia đình tiếng Trung đến đây là kết thúc. Các bạn hãy theo dõi tiengtrungtainha.com để được học tiếng trung miễn phí mỗi ngày nhé . Bấm vào nút phía dưới để học tiếp bài 5