Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Khóa tiếng Trung cơ bản miễn phí

Bài 12: Ngày tháng trong năm

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng học về chủ đề thời ngày tháng trong năm : Cách nói năm, tháng, ngày,  … . Bài trước chúng ta đã học về các thứ trong tuần rồi, bài này sẽ tiếp nối bài trước. Bài viết nằm trong chuyên mục Học tiếng Trung online HSK4 do TiengTrungTaiNha.com biên soạn .

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng học về chủ đề thời ngày tháng trong năm : Cách nói năm, tháng, ngày,  … . Bài trước chúng ta đã học về các thứ trong tuần rồi, bài này sẽ tiếp nối bài trước. Bài viết nằm trong chuyên mục Học tiếng Trung online HSK4 do TiengTrungTaiNha.com biên soạn .

Từ vựng :

Các bạn hãy xem bảng từ vựng phía sau nhé

Giản Phồn Pinyin Nghe Nghĩa

ngày
hào
ngày
时间
时间
Shíjiān

thời gian
Nián

năm

lượng từ
月份
月份
Yuèfèn
tháng
一月
一月
Yī yuè

tháng 1
二月
二月
Èr yuè

tháng 2
三月
三月
Sān yuè

tháng 3
四月
四月
Sì yuè

tháng 4
五月
五月
Wǔ yuè

tháng 5
六月
六月
Liù yuè

tháng 6
七月
七月
Qī yuè

tháng 7
八月
八月
Bā yuè

tháng 8
九月
九月
Jiǔ yuè

tháng 9
十月
十月
Shí yuè

tháng 10
十一月
十一月
Shíyī yuè

tháng 11
十二月
十二月
Shí’èr yuè

tháng 12

Cách viết :

日 (Rì) :

号 (hào) :

月 (Yuè) :

年 (Nián) :

时间 (Shíjiān) :

Hướng dẫn thêm :

Phân biệt rì và hào : Cả 2 từ này đều nghĩa là ngày nhưng khác nhau về cách sử dụng như sau :

  • Từ rì (日)  ta sẽ dùng trong văn viết. Nghĩa là khi viết đoạn văn,viết câu ta dùng từ rì
  • Từ hào (号) ta sẽ dùng trong văn nói. Nghĩa là khi nói chuyện với nhau ta dùng từ hào

Từ Yuèfèn có thể rút gọn thành Yuè cho dễ giao tiếp

Hiểu rõ về từ 月 (Yuè) : Tháng . Nó có sự khác nhau giữa “2 tháng và tháng 2”

  • Khi nói một số lượng tháng ta phải dùng thêm lượng từ Gè (个) . Ví dụ: Sān gè yuè là 3 tháng…
  • Khi nói một tháng cụ thể ta chỉ việc thêm số vào đằng trước yuè. Ví dụ: Sān yuè là tháng 3.

Ngữ pháp

Cấu trúc : 这个月是几月?

Phiên âm : Zhège yuè shì jǐ yuè ?

Đọc bồi : trưa cưa duê sư chỉ duê ?

Nghĩa : Tháng này là tháng mấy

Hướng dẫn : Khi trả lời câu hỏi này bạn chỉ cần nói "Zhège yuè shì..." . Điền tháng vào ô chấm .

Bạn lưu ý dễ nhầm lẫn khi nói thứ tự tháng nhé . Ví dụ : Yī yuè là tháng 1 chứ không phải 1 tháng

Cấu trúc : 这个月有事件 吗?

Phiên âm : Zhège yuè yǒu shìjiàn ma?

(事件 Shìjiàn : sự kiện)

Đọc bồi : trưa cưa duê dẩu sứ chiên ma ?

Nghĩa : Tháng này có sự kiện gì không ?

Hướng dẫn : Khi trả lời câu hỏi này bạn chỉ cần nói "有 (Yǒu) ..." . Điền tên sự kiện vào chỗ trống hoặc "没有 (Méiyǒu) : Không có"tháng

Cấu trúc : Năm + Tháng + Ngày + Thứ

Hướng dẫn :Khi đọc ngày, tháng, năm trong tiếng Trung thì ta đọc lần lượt năm trước rồi đến tháng rồi đến ngày rồi đến thứ. Cái gì lớn nhất đọc trước, cái gì bé đọc sau

Ví dụ: jiǔ yuè èrshíbā rì, xīngqí’èr :Thứ 3 ngày 28 tháng 9

CHỮ HÁNĐỌC BỒINGHĨA
元旦 (Yuándàn)Doán tanTết dương lịch
春节 (Chūn jié)truân chíaTết âm lịch
妇女节 (Fùnǚ jié)phu nủy chíaNgày phụ nữ
雄王祭 (Xióng wáng jì)xúng goáng chigiỗ tổ Hùng Vương
国际儿童 (Guójì értóng)cúa chi ớ thúngQuốc tế thiếu nhi
国庆 (Guóqìng)cúa chinhQuốc Khánh
中秋节 (Zhōngqiū jié)trung chiêu chíaTết Trung Thu
圣诞节 (Shèngdàn jié)Sâng tan chíaLễ giáng sinh
生日 (Shēngrì)sâng rưSinh nhật

Luyện tập

Bài 1 : Luyện tập thẻ 

Bài 2 : Trắc nghiệm

Đây là bài tập trắc nghiệm cho bài 12 : Chủ đề ngày, tháng, năm . Nếu bạn đạt trên 7 điểm thì được coi là ĐẠT

1. Chữ “ngày” nào ta dùng trong văn nói ?

 
 

2. 时间 (Shíjiān) nghĩa là gì ?

 
 
 

3. 一个月 (Yīgè yuè) : nghĩa là gì ?

 
 

4. “五月, 八月, 十一月” gồm những tháng nào ?

 
 
 

5. 元旦 (Yuándàn) nghĩa là gì ?

 
 
 

6. “我的生日是八月十号” có ý chính là gì ?

 
 
 

7.

 
 
 

8.

 
 
 

9.

 
 
 

10.

 
 
 

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn "Nói về máy tính xách tay" bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ được ôn...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn "Mua sắm trực tuyến" bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ nắm được bộ từ...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn "Tết Trung Thu" bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ nắm được bộ từ vựng...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn "Đồng hồ báo thức" bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ nắm được bộ từ...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn "Ông chủ mới" bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ nắm được bộ từ vựng...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn "Căn nhà mới" bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ nắm được bộ từ vựng...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn "Học ở Trung Quốc" bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ nắm được bộ từ...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn "lớp học bơi" bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ nắm được bộ từ vựng...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn "lớp học của tôi" bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ nắm được bộ từ...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn "dì của tôi" bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ nắm được bộ từ vựng...

Từ vựng tiếng Trung

Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong bài học tổng hợp từ vựng và mẫu câu về THỜI GIAN trong TIẾNG TRUNG. Đây...

Luyện đọc tiếng Trung Quốc

Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn "tôi và bạn gái" bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ nắm được bộ từ...

Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ !