Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề khí hậu và thiên tai

Chào mừng các bạn đến với tiengtrungtainha.com. Hôm nay chúng ta cùng học và tìm hiểu về chủ đề từ vựng tiếng Trung về khí hậu và thiên tai qua hệ thống từ vựng và mẫu câu. Sau khi học xong, bạn sẽ biết lũ lụt, hạn hán, gió lốc, sóng thần, động đất… trong Tiếng Trung là gì ? Hi vọng chủ đề này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình hoc tiếng Trung.

Chào mừng các bạn đến với tiengtrungtainha.com. Hôm nay chúng ta cùng học và tìm hiểu về chủ đề từ vựng tiếng Trung về khí hậu và thiên tai qua hệ thống từ vựng và mẫu câu. Sau khi học xong, bạn sẽ biết lũ lụt, hạn hán, gió lốc, sóng thần, động đất… trong Tiếng Trung là gì ? Hi vọng chủ đề này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình hoc tiếng Trung.

Từ vựng

Từ vựng bổ sung :

STTTiếng ViệtChữ HánPinyin
2Nhiệt kế温度计wēn dùjì
3Pha ren hai华氏huáshì
4Xen-si-uyt摄氏shèshì
5Khí áp kế thủy ngân水银气压计shuǐyín qìyā jì
6Máy đo tốc độ gió风速计fēngsù jì
7Cột hướng gió风向标fēng xiàng biāo
8Vệ tinh khí tượng气象卫星qì xiàng wèixīng
9Tàu quan trắc khí tượng气象观测船qì xiàng guāncè chuán
10Tên lửa khí tượng气象火箭qì xiàng huǒjiàn
11Quan trắc bằng ra đa雷达观测léidá guāncè
12Chòi khí tượng百页箱bǎi yè xiāng
13Máy đo lượng mưa雨量器yǔ liáng qì
14Máy đo lượng mưa tuyết rơi雪量器xuě liáng qì
15Trạm khí tượng气象观测站qì xiàng guāncè zhàn
16Trạm động đất地震观测站dìzhèn guāncè zhàn
17Bản đồ thời tiết气象图qìxiàng tú
18Bản đồ khí hậu气候图qìhòu tú
19Bản đồ sao星图xīng tú
20Bản đồ mây云图yúntú
21Khí tượng kế气象计qì xiàng jì
22Máy đo thủy triều潮位测量仪cháo wèi cèliáng yí
23Khí hậu lục địa大陆性气候dàlù xìng qìhòu
24Khí hậu đại dương海洋性气候hǎi yáng xìng qìhòu
25Khí hậu nhiệt đới热带气候rèdài qìhòu
26Khí hậu cận nhiệt đới亚热带气候yà rèdài qìhòu
27Khí hậu ôn đới温带气候wēn dài qìhòu
28Khí hậu gió mùa季风气候jìfēng qìhòu
29(trời) nắng,hửngqíng
30Nhiều mây多云duōyún
31Trời âm u阴天yīn tiān
32Mưa nhỏ小雨xiǎoyǔ
33Mưa rào nhỏ小阵雨xiǎo zhènyǔ
34Cơn mưa (mưa rào)阵雨zhènyǔ
35Mưa
36Sấmléi
37Chớp闪电shǎn diàn
38Mưa rào có sấm chớp雷阵雨léi zhènyǔ
39Sương mù nhẹ薄雾bó wù
40(sương) mù
41Khí quyển大气dà qì
42Khí áp (áp lực không khí)压气yā qì
43Áp cao高气压gāo qìyā
44Áp thấp低气压dī qìyā
45Ôn lưu暖流nuǎnliú
46Hàn lưu寒流hánliú
47Lãnh phong (vùng không khí lạnh chiếm ưu thế)冷锋lěng fēng
48Noãn phong (vùng không khí nóng chiếm ưu thế)暖锋nuǎn fēng
49Vùng tĩnh lặng静止锋jìng zhǐ fēng
50Vùng ngột ngạt锢囚锋gù qiú fēng
51Luồng nước nóng热浪rèlàng
52Luồng nước lạnh寒潮háncháo
53Giải mưa雨带yǔ dài
54Mây mưa雨云yǔ yún
55Lượng mưa降雨量jiàng yǔ liàng
56Cường độ lượng mưa雨量强度yǔliàng qiángdù
57Mưa phùn毛毛雨máo mao yǔ
58Mưa rào暴雨bàoyǔ
59Mưa thiên thạch陨石雨yǔnshí yǔ
60Mưa tuyết雨夹雪yǔ jiā xuě
61Sương
62Sươngshuāng
63Băngbīng
64Tuyếtxuě
65Cơn dông mưa đá冰暴bīng bào
66Cầu vồnghóng
67Cực quang极光jíguāng
68Ảo ảnh海市蜃楼hǎi shì shèn lóu
69Lượng tuyết rơi降雪量jiàngxuě liàng
70Gió bão风暴fēng bào
71Mưa bão雨暴yǔ bào
72Bão tuyết雪暴xuě bào
73Bão cát沙暴shābào
74Sấm chớp mưa bão雷暴léibào
75Gió mùa季风jìfēng
76Lốc xoáy, vòi rồng龙卷风lóng juǎn fēng
77Xoáy旋风xuàn  fēng
78Bão台风tái fēng
79Gió mùa信风xìn fēng
80Lặng gió无风,零级风wú fēng, líng jífēng
81Gió cấp 1软风,一级风ruǎn fēng, yī jí fēng
82Gió nhẹ, gió cấp 3微风,三级风wéifēng, sān jí fēng
83Gió mạnh, gió cấp 6强风,六级风qiángfēng, liù jí fēng
84Gió mạnh, gió cấp 7疾风,七级风jí fēng, qī jí fēng
85Gió to, gió cấp 8大风,八级风dàfēng, bā jí fēng
86Gió giật, gió cấp 9烈风,九级风lièfēng, jiǔ jí fēng
87Cuồng phong, gió cấp 10狂风,十级风kuángfēng, shí jí fēng
88Gió bão, gió cấp 11暴风,十一级风bào fēng, shíyī jí fēng
89Gió lốc, gió cấp 12飓风,十二级风jùfēng, shí’èr jí fēng
90Sức gió风力fēnglì
91Cấp gió风级fēng jí
92Bản đồ về gió风图fēng tú
93Núi lở山崩shān bēng
94Biển động海啸hǎixiào
95Hải chấn (động đất dưới đáy biển)海震hǎi zhèn
96Động đất地震dìzhèn
97Tâm động đất震中zhèn zhōng
98Nơi phát ra động đất震源zhèn yuán
99Cấp độ động đất震级zhènjí
100Tuyết lở雪崩xuě bēng
101Đất đá trôi泥石流níshíliú
102Núi lửa phun火山喷发huǒ shān pēnfā
103Núi lửa火山huǒshān
104Núi lửa đang hoạt động活火山huó huǒshān
105Núi lửa ngừng hoạt động休火山xiū huǒ shān
106Núi lửa ngừng hoạt động hẳn死火山sǐ huǒ shān
107Miệng núi lửa火山口huǒ shān kǒu
108Tro bụi núi lửa火山灰huǒ shānhuī
109Hạn hán干旱gānhàn
110Nước lũ洪水hóng shuǐ
111Lưu lượng nước lũ洪水流量hóng shuǐ liú liàng
112Mức nước lũ洪水水位hóng shuǐ shuǐwèi
113Dự báo nước lũ洪水预报hóng shuǐ yùbào
114Đỉnh lũ洪峰hóng fēng

 

Mẫu câu 

Chữ Hán

越南属热带季风地区,地区间的气候自然有所差别,但是由于其全部国土都位于北回归线以南,除高山地区以外,基本上属于热带季风气候,日照充足,气温较高,湿度较大。全国绝大部分地区年平均气温都在摄氏22度以上。越南干、雨季分明。11月至翌年4月为干季,气候干燥多雾,北方1月至3月常小雨连绵。越南每年7月至11月多台风。中部地区每年5月至8月有来自西面的干热“老挝风”,这种热风所到之处,气温可升至40℃。

Phiên âm

Yuènán shǔ rèdài jìfēng dìqū, dìqū jiān de qìhòu zìrán yǒu suǒ chābié, dànshì yóuyú qí quánbù guótǔ dōu wèiyú běihuí guīxiàn yǐ nán, chú gāoshān dìqū yǐwài, jīběn shang shǔyú rèdài jìfēng qìhòu, rìzhào chōngzú, qìwēn jiào gāo, shīdù jiào dà. Quánguó jué dà bùfèn dìqū nián píngjūn qìwēn dōu zài shèshì 22 dù yǐshàng. Yuènán gān, yǔjì fēnmíng. 11 yuè zhì yìnián 4 yuè wéi gānjì, qìhòu gānzào duō wù, běifāng 1 yuè zhì 3 yuè cháng xiǎoyǔ liánmián. Yuènán měinián 7 yuè zhì 11 yuè duō táifēng. Zhōngbù dìqū měinián 5 yuè zhì 8 yuè yǒu láizì xī miàn de gānrè “lǎowō fēng”, zhè zhǒng rèfēng suǒ dào zhī chù, qìwēn kě shēng zhì 40℃.

Dịch nghĩa

Việt Nam thuộc vùng nhiệt đới gió mùa, khí hậu giữa các vùng có sự khác biệt, nhưng do toàn bộ lãnh thổ nằm ở phía Nam của chí tuyến Bắc, nên ngoài khu vực núi cao ra, cơ bản thuộc khí hậu nhiệt đới gió mùa, ánh nắng dồi dào, nhiệt độ và độ ẩm cao. Nhiệt độ trung bình hằng năm tại đa số các vùng miền hơn 22 độ C. Việt Nam có 2 mùa khô và mưa. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau là mùa khô, thời tiết khô hanh nhiều sương mù, miền Bắc từ tháng 1 đến tháng 3 có mưa nhỏ liên tục. Việt Nam từ tháng 7 đến tháng 11 hàng năm thường có bão lớn. Miền Trung từ tháng 5 đến tháng 8 có “gió lào” khô nóng đến từ phía tây, do ảnh hưởng của gió này, nhiệt độ có thể lên tới 40 độ C.

 

Các bạn hãy đọc hết đoạn văn này. Áp dụng các từ vựng đã học và nếu có từ mới thì tra ứng dụng dịch. Nếu gặp các cấu trúc ngữ pháp khó, không hiểu thì bạn hãy bình luận ở dưới để mình hỗ trợ nhé !

Trên đây là bài học Tiếng Trung chủ đề khí hậu và thiên tai do tiengtrungtainha.com biên soạn. Hãy chia sẻ cho bạn bè người thân cùng học nếu bạn thấy bài học bổ ích nhé !

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Từ vựng tiếng Trung

Các bạn sẽ được học bộ từ vựng đa dạng ngành hàng tại siêu thị như dầu gội đầu, dầu xả, sữa rửa mặt,...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại thực phẩm như thịt đóng hộp, cá đóng hộp, sô cô la, phô...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm bộ từ vựng tổng hợp các loại hạt ăn như hạt điều, hạt dẻ, hạt bí, hạt hướng dương... trong...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm tổng hợp các loại dụng cụ nhà bếp như nồi cơm, chảo rán, máy xay sinh tố ... các loại...

Từ vựng tiếng Trung

Bài học bao gồm tổng hợp các loại rau như rau cải bắp, hành lá, rau muống... các loại củ như củ khoai, củ...

Từ vựng tiếng Trung

Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong bài học tổng hợp từ vựng và mẫu câu về THỜI GIAN trong TIẾNG TRUNG. Đây...

Từ vựng tiếng Trung

Chào mừng các bạn ghé thăm website tiengtrungtainha.com trong chuyên mục học từ vựng theo chủ đề. Trong bài học hôm nay, mình sẽ...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học hôm nay, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề đi biển, bãi biển như nước biển, sóng...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học hôm nay, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng các loại trái cây thường dùng vào mùa hè như...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng đầy đủ về các loại trang sức như bông tai, vòng...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng đầy đủ về giày dép như các loại giày, các loại...

Từ vựng tiếng Trung

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn bộ từ vựng chủ đề xe máy như xe tay ga, xe máy điện,...

Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ !