LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Tìm hiểu lượng từ 辆 (liàng) trong TIẾNG TRUNG
Lượng từ 辆 (liàng) dùng cho các phương tiện có bánh xe như xe đạp, xe máy, xe lăn, xe đẩy hàng, xe hàng, xe hơi, xe bus…
Bài học liên quan
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 串 (chuàn) sử dụng cho các vật thành từng chùm, cụm, chuỗi như chuỗi hạt trân châu, xâu kẹo hồ lô, nải...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 顶 (dǐng) thường sử dụng cho các vật có đỉnh, chóp như cái mũ, cái màn (mùng), cái lều, cái mũ bảo...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 条 (tiáo) thường sử dụng cho những thứ dài hẹp như chiếc quần, chiếc váy, chiếc cà vạt, chiếc khăn quàng, con...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 双 (shuāng) thường sử dụng cho những vật nhất thiết phải đi thành đôi như đôi tất, đôi găng tay, đôi giày,...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 件 (jiàn) thường sử dụng cho quần áo, hành lý, sự việc như chiếc sơ mi, chiếc áo len, chiếc áo khoác,...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 袋 (dài) nghĩa là “túi” thường dùng cho thực phẩm, trái cây như túi bột mì, túi gạo, túi trái cây, túi...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 盒 (hé) nghĩa là “hộp” dùng cho thực phẩm, các vật nhỏ nhẹ như hộp bánh quy, hộp socola, hộp sữa, hộp...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 场 (chǎng) nghĩa là “trận” dùng cho những sự kiện như trận đấu, trận mưa, kỳ thi, giấc mơ. Trong bài học...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 套 (tào) nghĩa là “bộ” dùng cho những thứ được gộp và kết hợp lại như bộ dụng cụ uống trà, bộ...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 座 (zuò) dùng cho những công trình lớn, vật thể lớn cố định như toà lâu đài, ngôi đền, ngọn núi, ngọn...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 份 (fèn) dùng cho tài liệu, đồ ăn, công việc như bản báo cáo, bản tài liệu, phần quà, phần ăn, suất...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Đây là phần thứ tư với danh sách lượng từ 31 đến 40 được tiếp nối từ phần ba
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Trong tiếng Trung có tất cả hơn 100 lượng từ nên chúng ta không thể học trong vòng 1 buổi mà thuộc hết được....
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học về lượng từ. Lượng từ là một thành phần không thể thiếu khi chúng ta...