Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Tìm hiểu lượng từ 盒 (hé) trong TIẾNG TRUNG

Lượng từ 盒 (hé) nghĩa là “hộp” dùng cho thực phẩm, các vật nhỏ nhẹ như hộp bánh quy, hộp socola, hộp sữa, hộp đồ chơi, hộp trứng gà, hộp bánh trung thu. Các bạn hãy cùng Panda HSK tìm hiểu đầy đủ cách sử dụng của lượng từ 盒 (hé) nhé !

Lượng từ trong tiếng Trung 量词 (Liàngcí) là từ loại dùng để chỉ đơn vị cho người, sự vật hay các hành động, động tác và hành vi. Mọi ngôn ngữ đều có lượng từ, các bạn cần phải nắm rõ thành phần ngữ pháp này nếu muốn giao tiếp thành thạo cũng như làm tốt bài thi HSK. Công thức ngữ pháp thường dùng với lượng từ là :

Số từ / từ chỉ thị / từ chỉ số lượng + lượng từ + danh từ

一只可爱的猫

Yī zhī kě’ài de māo

Một con mèo đáng yêu

那个人

Nà gè rén

Người đó

每个人

Měi gè rén

Mỗi người

Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng Panda HSK tìm hiểu lượng từ 盒 (hé) nhé !

Lượng từ 盒 (hé) nghĩa là “hộp” dùng cho thực phẩm, các vật nhỏ nhẹ như hộp bánh quy, hộp socola, hộp sữa, hộp đồ chơi, hộp trứng gà, hộp bánh trung thu. Ví dụ như :

一盒饼干

Một hộp bánh quy

一盒巧克力

Một hộp socola

一盒牛奶

Một hộp sữa

一盒玩具

Một hộp đồ chơi

一盒鸡蛋

Một hộp trứng gà

一盒月饼

Một hộp bánh trung thu

Nếu các bạn còn câu hỏi nào về lượng từ 盒 (hé) thì hãy nhắn cho page để được giải đáp nhé !

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Bài học liên quan

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 瓶 (píng) nghĩa là “chai” dùng cho các chất lỏng như sữa, nước khoáng, bia, nước hoa, nước tương, nước mắm, dầu...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 台 (tái) sử dụng cho các thiết bị điện tử như máy tính, TV, quạt điện, máy giặt, tủ lạnh, điều hoà,...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 根 (gēn) sử dụng cho những thứ dài, nhỏ, hình trụ như chiếc đũa, ống hút, củ cà rốt, xúc xích, kim...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 朵 (duǒ) sử dụng cho bông hoa, đám mây, nấm như bông hoa hồng, bông hoa cúc, bông hoa mẫu đơn, đám...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 串 (chuàn) sử dụng cho các vật thành từng chùm, cụm, chuỗi như chuỗi hạt trân châu, xâu kẹo hồ lô, nải...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 顶 (dǐng) thường sử dụng cho các vật có đỉnh, chóp như cái mũ, cái màn (mùng), cái lều, cái mũ bảo...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 条 (tiáo) thường sử dụng cho những thứ dài hẹp như chiếc quần, chiếc váy, chiếc cà vạt, chiếc khăn quàng, con...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 双 (shuāng) thường sử dụng cho những vật nhất thiết phải đi thành đôi như đôi tất, đôi găng tay, đôi giày,...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 件 (jiàn) thường sử dụng cho quần áo, hành lý, sự việc như chiếc sơ mi, chiếc áo len, chiếc áo khoác,...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 袋 (dài) nghĩa là “túi” thường dùng cho thực phẩm, trái cây như túi bột mì, túi gạo, túi trái cây, túi...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 场 (chǎng) nghĩa là “trận” dùng cho những sự kiện như trận đấu, trận mưa, kỳ thi, giấc mơ. Trong bài học...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 套 (tào) nghĩa là “bộ” dùng cho những thứ được gộp và kết hợp lại như bộ dụng cụ uống trà, bộ...

Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ !