LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Tìm hiểu lượng từ 条 (tiáo) trong TIẾNG TRUNG
Lượng từ 条 (tiáo) thường sử dụng cho những thứ dài hẹp như chiếc quần, chiếc váy, chiếc cà vạt, chiếc khăn quàng, con sông, con đường, con cá, con chó. Ngoài ra lượng từ 条 (tiáo) còn nghĩa là “mẩu” dùng cho mẩu tin nhắn, lí do, ý kiến. Ngoài ra lượng từ 条 (tiáo) còn dùng cho số mệnh như một sinh mạng.
Bài học liên quan
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 台 (tái) sử dụng cho các thiết bị điện tử như máy tính, TV, quạt điện, máy giặt, tủ lạnh, điều hoà,...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 根 (gēn) sử dụng cho những thứ dài, nhỏ, hình trụ như chiếc đũa, ống hút, củ cà rốt, xúc xích, kim...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 朵 (duǒ) sử dụng cho bông hoa, đám mây, nấm như bông hoa hồng, bông hoa cúc, bông hoa mẫu đơn, đám...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 串 (chuàn) sử dụng cho các vật thành từng chùm, cụm, chuỗi như chuỗi hạt trân châu, xâu kẹo hồ lô, nải...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 顶 (dǐng) thường sử dụng cho các vật có đỉnh, chóp như cái mũ, cái màn (mùng), cái lều, cái mũ bảo...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 双 (shuāng) thường sử dụng cho những vật nhất thiết phải đi thành đôi như đôi tất, đôi găng tay, đôi giày,...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 件 (jiàn) thường sử dụng cho quần áo, hành lý, sự việc như chiếc sơ mi, chiếc áo len, chiếc áo khoác,...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 袋 (dài) nghĩa là “túi” thường dùng cho thực phẩm, trái cây như túi bột mì, túi gạo, túi trái cây, túi...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 盒 (hé) nghĩa là “hộp” dùng cho thực phẩm, các vật nhỏ nhẹ như hộp bánh quy, hộp socola, hộp sữa, hộp...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 场 (chǎng) nghĩa là “trận” dùng cho những sự kiện như trận đấu, trận mưa, kỳ thi, giấc mơ. Trong bài học...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 套 (tào) nghĩa là “bộ” dùng cho những thứ được gộp và kết hợp lại như bộ dụng cụ uống trà, bộ...
LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
Lượng từ 座 (zuò) dùng cho những công trình lớn, vật thể lớn cố định như toà lâu đài, ngôi đền, ngọn núi, ngọn...