Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Mỗi ngày học 10 lượng từ trong TIẾNG TRUNG (PHẦN 1)

Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học về lượng từ. Lượng từ là một thành phần không thể thiếu khi chúng ta muốn diễn đạt số lượng của người, sự vật, sự việc trong tiếng Trung

Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong chuyên mục học ngữ pháp TIẾNG TRUNG. Chuyên mục này bao gồm các bài giảng ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao, từ HSK 1 lên HSK 6. Mỗi bài học mình sẽ hướng dẫn các bạn đầy đủ về định nghĩa, cấu trúc, ví dụ minh hoạ kèm bài tập để các bạn dễ hiểu, dễ hình dung nhé !

Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học về lượng từ. Lượng từ là một thành phần không thể thiếu khi chúng ta muốn diễn đạt số lượng của người, sự vật, sự việc trong tiếng Trung. Ví dụ như chúng ta muốn diễn đạt “3 cốc bia” thì “cốc” chính là danh từ của câu này. Hay như “2 bát cơm” thì “bát” chính là lượng từ của câu này… Trong tiếng Trung có tất cả hơn 100 lượng từ nên chúng ta không thể học trong vòng 1 buổi mà thuộc hết được. Chính vì vậy mỗi bài mình sẽ gửi tới các bạn 10 lượng từ cùng các ví dụ câu dễ hiểu. Đây là phần đầu tiên với danh sách lượng từ 1 đến 10. Mời các bạn theo dõi :

Phần 1 – XEM VIDEO

Chơi Video

Phần 2 – Bảng lượng từ

Lượng từ 1 : 个 (gè)

Đây là lượng từ phổ biến nhất trong tiếng Trung và có thể sử dụng cho rất nhiều đối tượng. Cùng xem ví dụ :

1, Dùng cho trái cây :

一个苹果

Yī gè píngguǒ

Một trái táo

2, Dùng cho bộ phận cơ thể :

一个耳朵

Yī gè ěrduǒ

Một cái tai

3, Dùng cho người :

两个人

Liǎng gèrén

Hai người

4, Dùng cho đơn vị từ :

十个单词

Shí gè dāncí

Mười từ đơn

5, Dùng cho câu chuyện :

一个故事

Yī gè gùshì

Một câu chuyện

6, Dùng cho thực phẩm :

一个蛋糕

Yī gè dàngāo

Một cái bánh kem

Lượng từ 2 : 把 (bǎ)

Dùng cho vật nhỏ có thể cầm nắm được :

1, Dùng cho cái ghế :

一把椅子

Yī bǎ yǐzi

Một cái ghế

2, Dùng cho cái ô :

一把雨伞

Yī bǎ yǔsǎn

Một cái ô

3, Dùng cho con dao :

两把刀

Liǎng bǎ dāo

Hai cái dao

Lượng từ 3 : 本 (běn)

Dùng cho vật dạng sách :

1, Dùng cho quyển sách :

一本书

Yī běn shū

Một quyển sách

2, Dùng cho tạp chí :

一本杂志

Yī běn zázhì

Một quyển tạp chí

3, Dùng cho truyện tranh :

一本漫画书

Yī běn mànhuà shū

Một quyển truyện tranh

Lượng từ 4 : 件 (jiàn)

Dùng cho đồ vật trang phục :

1, Dùng cho quần áo :

一件衣服

Yī jiàn yīfu

Một bộ y phục

2, Dùng cho các loại áo :

一件衬衣

Yī jiàn chènyī

Một chiếc áo sơ mi

3, Dùng cho áo khoác :

一件夹克

Yī jiàn jiákè

Một chiếc áo khoác

Lượng từ 5 : 张 (zhāng)

Dùng cho đồ vật dạng phẳng :

1, Dùng cho tờ giấy :

一张纸

Yī zhāng zhǐ

Một tờ giấy

2, Dùng cho tấm bản đồ :

一张地图

Yī zhāng dìtú

Một tấm bản đồ

3, Dùng cho cái bàn :

一张桌子

Yī zhāng zhuōzi

Một cái bàn

Lượng từ 6 : 片 (piàn)

Dùng cho đồ vật dạng mỏng :

1, Dùng cho chiếc lá :

一片叶子

Yī piàn yèzi

Một chiếc lá

2, Dùng cho thuốc bẹt :

一片药片

Yī piàn yàopiàn

Một viên thuốc bẹt

3, Dùng cho cánh đồng :

一片麦田

Yī piàn màitián

Một cánh đồng

Lượng từ 7 : 支 (zhī)

Dùng cho đồ vật hình cán dài :

1, Dùng cho chiếc bút :

一支笔

Yī zhī bǐ

Một chiếc bút

2, Dùng cho súng :

一支枪

Yī zhī qiāng

Một khẩu súng

Lượng từ 8 : 只 (zhī)

Dùng cho các loại động vật :

1, Dùng cho con mèo :

一只猫

Yī zhī māo

Một con mèo

2, Dùng cho con chó :

一只狗

Yī zhī gǒu

Một con cún

3, Dùng cho con chim :

一只鸟

Yī zhī niǎo

Một con chim

Lượng từ 9 : 棵 (kē)

Dùng cho cây cối :

1, Dùng cho cái cây :

一棵树

Yī kē shù

Một cái cây

2, Dùng cho bông hoa :

一棵玫瑰

Yī kē méiguī

Một bông hoa hồng

Lượng từ 10 : 条 (tiáo)

Dùng cho vật hẹp dài :

1, Dùng cho dòng sông :

一条河

Yī tiáo hé

Một dòng sông

2, Dùng cho con đường :

一条路

Yī tiáo lù

Một con đường

 

Bài học mỗi ngày học 10 lượng từ tiếng Trung (phần 1) đến đây là kết thúc. Các bạn hãy ghi nhớ 10 lượng từ trên rồi học tiếp phần 2 nhé !

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Bài học liên quan

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 台 (tái) sử dụng cho các thiết bị điện tử như máy tính, TV, quạt điện, máy giặt, tủ lạnh, điều hoà,...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 根 (gēn) sử dụng cho những thứ dài, nhỏ, hình trụ như chiếc đũa, ống hút, củ cà rốt, xúc xích, kim...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 朵 (duǒ) sử dụng cho bông hoa, đám mây, nấm như bông hoa hồng, bông hoa cúc, bông hoa mẫu đơn, đám...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 串 (chuàn) sử dụng cho các vật thành từng chùm, cụm, chuỗi như chuỗi hạt trân châu, xâu kẹo hồ lô, nải...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 顶 (dǐng) thường sử dụng cho các vật có đỉnh, chóp như cái mũ, cái màn (mùng), cái lều, cái mũ bảo...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 条 (tiáo) thường sử dụng cho những thứ dài hẹp như chiếc quần, chiếc váy, chiếc cà vạt, chiếc khăn quàng, con...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 双 (shuāng) thường sử dụng cho những vật nhất thiết phải đi thành đôi như đôi tất, đôi găng tay, đôi giày,...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 件 (jiàn) thường sử dụng cho quần áo, hành lý, sự việc như chiếc sơ mi, chiếc áo len, chiếc áo khoác,...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 袋 (dài) nghĩa là “túi” thường dùng cho thực phẩm, trái cây như túi bột mì, túi gạo, túi trái cây, túi...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 盒 (hé) nghĩa là “hộp” dùng cho thực phẩm, các vật nhỏ nhẹ như hộp bánh quy, hộp socola, hộp sữa, hộp...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 场 (chǎng) nghĩa là “trận” dùng cho những sự kiện như trận đấu, trận mưa, kỳ thi, giấc mơ. Trong bài học...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Lượng từ 套 (tào) nghĩa là “bộ” dùng cho những thứ được gộp và kết hợp lại như bộ dụng cụ uống trà, bộ...

Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ !