Chào mừng các bạn đến với chương trình Luyện nghe tiếng Trung do tiengtrungtainha.com biên soạn. Đây là phần 4 – Hai người bạn . Bài học này bao gồm những đoạn nghe giao tiếp giữa 2 người bạn
Mục lục nội dung bài viết
Đoạn 1 : Lâu rồi không gặp
Đoạn nghe :
Chữ Hán :
Yu : 嘿。好久不见。
Mei : 对啊,你怎么样?
Yu : 不错不错,你在忙什么?
Mei : 我一直在工作,没办法 。
Phiên âm :
Yu : Hēi. Hǎojiǔ bùjiàn.
Mei : Duì a, nǐ zěnme yàng?
Yu : Bùcuò bùcuò, nǐ zài máng shénme?
Mei : Wǒ yīzhí zài gōngzuò, méi bànfǎ.
Nghĩa :
Yu : Này. Lâu rồi không gặp
Mei : đúng vậy, bạn thế nào rồi?
Yu : không tệ, không tệ, bạn đang bận gì thế ?
Mei : Tôi vẫn luôn bận rộn,không có cách nào khác cả 🙁
Từ vựng cần lưu ý trong Đoạn hội thoại :
- Hǎojiǔ bùjiàn : Lâu rồi không gặp ( cụm
- từ đi với nhau ) Bùcuò : Không tệ,tốt
- Yīzhí : Luôn luôn
- Bànfǎ : Cách thức
Đoạn 2 : Bạn cùng lớp
Đoạn nghe
Chữ Hán :
Nán juésè : 你会说中文吗?
Nǚxìng juésè : 会。
Nán juésè : 你会写汉字吗?
Nǚxìng juésè : 我会写一、二、三。
Phiên âm :
Nán juésè : Nǐ huì shuō zhōngwén ma?
Nǚxìng juésè : Huì.
Nán juésè : Nǐ huì xiě hànzì ma?
Nǚxìng juésè : Wǒ huì xiě yī, èr, sān.
Nghĩa :
Nán juésè : Bạn có thể nói tiếng Trung không?
Nǚxìng juésè : Có chứ
Nán juésè : Bạn có biết viết chữ Hán không?
Nǚxìng juésè : Tôi biết viêt 1 ,2 ,3.
Đoạn 3 : Bạn bao tuổi
Đoạn nghe
Chữ Hán :
Nán juésè : 你多大了?
Nǚxìng juésè : 你觉得我多大了?
Nán juésè : 25岁?
Nǚxìng juésè : 差不多。
Phiên âm :
Nán juésè : Nǐ duōdàle?
Nǚxìng juésè : Nǐ juédé wǒ duōdàle?
Nán juésè : 25 Suì?
Nǚxìng juésè : Chàbùduō.
Nghĩa :
Nán juésè : Bạn bao nhiêu tuổi ?
Nǚxìng juésè : Bạn nghĩ tôi bao nhiêu tuổi ?
Nán juésè : 25 tuổi ?
Nǚxìng juésè : Tầm đấy .
Từ vựng cần lưu ý trong Đoạn hội thoại :
- Juédé : cảm thấy, nghĩ là
- Chàbùduō : Tầm đó,khoảng đó
Chương trình luyện nghe phần 4- Hai người bạn đến đây là hết. Các bạn hãy học tiếp sang Phần 5 nhé .