Chào mừng các bạn đến với website tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn “Nhân dân tệ” bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ được học bộ từ vựng chủ đề tiền tệ và số đếm trong cấp độ HSK 1. Trong bài học này các bạn nên mở VIDEO bên dưới để xem các hình ảnh mệnh giá tiền TQ trước khi đọc đoạn văn, như vậy sẽ hiệu quả hơn :
Chữ hán không có phiên âm : 中国的货币是人民币。人民币有纸币和硬币。纸币有一元、五元、十元、二十元、五十元和一百元。硬币有一角、两角、五角和一元。去中国旅游可以用人民币买东西。 | ||||||||||||||||||||
Chữ hán có phiên âm : 中国的货币是人民币。人民币有纸币和硬币。纸币有一元、五元、十元、二十元、五十元和一百元。硬币有一角、两角、五角和一元。去中国旅游可以用人民币买东西。 | ||||||||||||||||||||
Ý nghĩa : Tiền tệ của Trung Quốc là nhân dân tệ. Nhân dân tệ có tiền giấy và tiền xu. Tiền giấy có 1 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ. Tiền xu có 1 hào, 2 hào, 5 hào và 1 tệ. Đi du lịch Trung Quốc có thể dùng nhân dân tệ để mua đồ. | ||||||||||||||||||||
Ngữ pháp quan trọng : Trong bài học này, Panda HSK sẽ gửi tới các bạn ngữ pháp cách đọc số đếm toàn tập trong tiếng Trung : 1, Số đếm từ 0 đến 99 Khi học đếm số từ 11 đến 99 trong tiếng Trung, bạn cần nắm vững cách kết hợp các số từ 1 đến 10, sau đó ghép số hàng chục giống như trong tiếng Việt. Cùng xem ví dụ :
2, Số đếm hàng trăm Các số hàng trăm trong tiếng Trung được hình thành bằng cách kết hợp các số từ 1 đến 9 với chữ “百” (bǎi) có nghĩa là trăm, cao nhất là 999. Nếu có số 0 ở giữa, chúng ta sử dụng thêm chữ “零” (líng).
3, Số đếm hàng ngàn và hàng triệu Các số hàng nghìn trong tiếng Trung được hình thành bằng cách kết hợp các số từ 1 đến 9 với chữ “千” (qiān) có nghĩa là nghìn. Nếu có số 0 ở giữa, chúng ta sử dụng chữ “零” (líng). Tuy nhiên khi nói đến số 10.000 thì người Trung Quốc sẽ dùng chữ “万” (wàn). Ví dụ như khi chúng ta xem phim TQ sẽ nghe thấy thuật ngữ “một vạn quân” tức là 10.000 quân, “mười vạn quân” tức là 100.000 quân, “một trăm vạn quân” tức là 1.000.000 quân.
Từ vựng quan trọng : |
Chữ Hán | Nghe | Ý nghĩa |
货币 | Tiền tệ | |
人民币 | Nhân dân tệ | |
纸币 | Tiền giấy | |
硬币 | Tiền xu | |
元 | Tệ (1 tệ = 10 hào) | |
角 | Hào | |
旅游 | Du lịch | |
用 | Dùng |
Bài đọc “Nhân dân tệ” cấp độ HSK 1 đến đây là kết thúc. Các bạn hãy mở tiếp các bài luyện đọc khác để học thêm nhé !