Chào mừng cả nhà đến với tiengtrungtainha.com trong chuyên mục luyện đọc đoạn văn TIẾNG TRUNG. Trong bài này, chúng ta sẽ cùng học đoạn văn “Ngủ sớm dậy sớm” bằng tiếng Trung. Các bạn sẽ được ôn tập lại bộ từ vựng và ngữ pháp quan trọng về thói quen sinh hoạt trong cấp độ HSK 2. Mời các bạn theo dõi và ghi chép lại :
Nghe :
|
Chữ hán không có phiên âm : 最近我开始早睡早起,因为医生说这样做对身体很好。你们经常熬夜吗?记得一定不能熬夜哦,熬夜不仅影响身体健康,还让你的皮肤变得很差。我觉得作为女孩子,皮肤很重要,一定要好好睡觉。 |
Chữ hán có phiên âm : 最近我开始早睡早起,因为医生说这样做对身体很好。你们经常熬夜吗?记得一定不能熬夜哦,熬夜不仅影响身体健康,还让你的皮肤变得很差。我觉得作为女孩子,皮肤很重要,一定要好好睡觉。 |
Ý nghĩa : Dạo này tôi bắt đầu ngủ sớm dậy sớm, bởi vì bác sĩ nói làm như vậy rất tốt đối với cơ thể. Các bạn thường thức khuya không? Hãy nhớ không được thức khuya nhé, thức khuya không chỉ ảnh hưởng sức khoẻ cơ thể, còn làm cho da của bạn trở nên rất tệ. Tôi cảm thấy làm một người con gái, da rất quan trọng, nhất định phải ngủ thật tốt. |
Ngữ pháp quan trọng : Giới từ 对 (duì) A 对 B + động từ / tính từ Nghĩa là A như thế nào đó với B hoặc A làm gì đó với B Ví dụ 1 早睡早起对身体很好。 Zǎo shuì zǎoqǐ duì shēntǐ hěn hǎo. Ngủ sớm dậy sớm rất tốt cho cơ thể. Ví dụ 2 我对工作很认真。 Wǒ duì gōngzuò hěn rènzhēn. Tôi rất nghiêm túc với công việc. Ví dụ 3 小狗在对你叫。 Xiǎo gǒu zài duì nǐ jiào. Cún con đang sủa bạn kìa.
Bổ ngữ trạng thái hay bổ ngữ trình độ Bổ ngữ trạng thái dùng để miêu tả, phán đoán hoặc đánh giá kết quả, mức độ, trạng thái…của một động tác thường xuyên, đã hoặc đang xảy ra. Bổ ngữ trạng thái sẽ dùng trợ từ 得 (de) để nối giữa động từ và tính từ. Chủ ngữ + động từ + 得 + tính từ Ví dụ 1 你的皮肤变得很差。 Nǐ de pífū biàn de hěn chà. Da của bạn trở nên rất tệ. (động từ là 变, tính từ là 很差) Ví dụ 2 我今天起得很早。 Wǒ jīntiān qǐ de hěn zǎo. Tôi hôm nay dậy rất sớm. (động từ là 起, tính từ là 很早)
作为 (zuòwéi) + danh từ Đóng vai trò là giới từ, mang ý nghĩa là “làm, là” Ví dụ 1 我觉得作为女孩子,皮肤很重要。 Wǒ juéde zuòwéi nǚ háizi, pífū hěn zhòngyào. Tôi nghĩ làm một đứa con gái, da rất quan trọng. Ví dụ 2 作为男生,你要努力工作。 Zuòwéi nánshēng, nǐ yào nǔlì gōngzuò. Là đấng nam nhi, bạn phải nỗ lực làm việc. |
Chữ Hán | Nghe | Ý nghĩa |
开始 | Bắt đầu | |
早睡 | Ngủ sớm | |
早起 | Dậy sớm | |
身体 | Cơ thể | |
熬夜 | Thức khuya | |
记得 | | Ghi nhớ |
一定 | Nhất định | |
哦 | Đó, đấy (nêu bật sự thật mà người kia không biết) | |
不仅 | Không chỉ | |
影响 | Ảnh hưởng | |
健康 | Sức khoẻ | |
皮肤 | Làn da | |
变 | Biến thành | |
差 | Kém, tệ | |
重要 | Quan trọng |
Bài đọc “Ngủ sớm dậy sớm” cấp độ HSK 2 đến đây là kết thúc. Các bạn hãy mở tiếp các bài luyện đọc khác để học thêm nhé !