Phó từ phủ định là bài học ngữ pháp rất quan trọng khi bạn mới học Tiếng Trung. Tiếng Trung có 2 phó từ thông dụng là 不 (bù) và 没 (méi). Tuy cả 2 từ đều có nghĩa là “không” nhưng chúng lại có cách sử dụng khác nhau. Bài học này chúng ta sẽ cùng nhau khám phá xem chúng khác nhau ở chỗ nào nhé !
Mục lục nội dung bài viết
Cấu trúc
Phó từ phủ định + Động từ
Cách sử dụng : Phó từ phủ định sẽ nằm sau danh từ và đứng trước động từ để diễn đạt hành động phủ định. Cùng xem một số ví dụ dưới đây để hiểu rõ nét hơn nhé :
Ví dụ 1 : 他不喝啤酒
Tā bù hē píjiǔ
Anh ấy không uống bia
Ví dụ 2 : 他不是我的同学
Tā bùshì wǒ de tóngxué
Anh ấy không phải đồng môn của tôi
Ví dụ 3 : 我没有钱
Wǒ méiyǒu qián
Tôi không có tiền
Ví dụ 4 : 他以前没抽过烟
Tā yǐqián méi chōuguò yān
Anh ấy không hút thuốc trước đây
Phân biệt 不 và 没
不 (bù) | 没 (méi) |
Thường dùng nhiều trong trường hợp bày tỏ những ý kiến mang tính chủ quan, dùng để phủ định các hành động được thực hiện trong hiện tại, tương lai | Chủ yếu dùng để mô tả những ý kiến mang tính khách quan, dùng phủ định các hành động và trạng thái đang phát sinh hoặc chưa hoàn thành, chính vì vậy chỉ dùng giới hạn trong việc phủ định các hành động xảy ra trong quá khứ và hiện tại, không được dùng trong trường hợp phủ định các hành động xảy ra trong tương lai |
– Phủ định cho cả sự việc xảy ra ở quá khứ, hiện tại và tương lai | – Phủ định cho sự việc xảy ra trong quá khứ |
– Có thể đi với các động từ năng nguyện | – Không thể đi với động từ năng nguyện |
– Được dùng trong câu cầu khiến | – Phủ định cho bổ ngữ chỉ kết quả |
– Phủ định cho sự thật hiển nhiên | – Bắt buộc sử dụng nếu đi cùng 有 (Yǒu) |
Ví dụ câu
不 (bù) | 没 (méi) |
明天我不去看电影 Míngtiān wǒ bù qù kàn diànyǐng Ngày mai tôi sẽ không đi xem phim | 昨天我没看电影 Zuótiān wǒ méi kàn diànyǐng Ngày hôm qua tôi không xem phim |
现在他不来 Xiànzài tā bù lái Bây giờ anh ấy không đến | |
不要 (Bùyào) : Không cần 不行 (Bùxíng) : Không được 不去 (Bù qù) : Đứng đi | 没做完 (Méi zuò wán) : Chưa làm xong 还没做 (Hái méi zuò) : Vẫn chưa làm |
今天不下雨 Jīntiān bùxià yǔ Hôm nay trời không mưa | 我没有女朋友 Wǒ méiyǒu nǚ péngyǒu Tôi không có bạn gái |
他从来不迟到 Tā cónglái bù chídào Anh ấy không bao giờ trễ giờ | 天还没亮 Tiān hái méi liàng Trời vẫn chưa sáng |
Trên đây là bài học ngữ pháp Tiếng Trung về phó từ phủ định 不 (bù) và 没 (méi). Nếu bạn có chỗ nào chưa hiểu, hãy bình luận phía dưới để tiengtrungtainha.com giải đáp nhé !
(Nguồn kiến thức : tiengtrunghanngu.com)