Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Cách sử dụng danh từ 其中 trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng danh từ 其中 nghĩa là “trong đó, trong số đó” để biểu thị trong một nhóm đối tượng, phạm vị hay vị trí nằm trong cấp độ HSK 4. Đây là một thành phần ngữ pháp quan trọng thường xuất hiện trong đề thi chứng chỉ HSK hay giao tiếp ngoài đời sống.

Chào mừng các bạn đến với chuyên mục học ngữ pháp TIẾNG TRUNG trên website tiengtrungtainha.com

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng danh từ 其中 nghĩa là “trong đó, trong số đó” để biểu thị trong một nhóm đối tượng, phạm vị hay vị trí nằm trong cấp độ HSK 4. Đây là một thành phần ngữ pháp quan trọng thường xuất hiện trong đề thi chứng chỉ HSK hay giao tiếp ngoài đời sống. Vậy nên các bạn cùng tập trung theo dõi bài học nhé :

PHÂN TÍCH CẤU TRÚC

Danh từ 其中 nghĩa là “trong đó, trong số đó” để biểu thị trong một nhóm đối tượng, phạm vị hay vị trí.

Chúng ta sẽ thường bắt gặp danh từ 其中 được sử dụng theo kiểu câu như sau :

Câu phía trước thể hiện nhóm đối tượng hay phạm vi, câu phía sau chứa 其中.

Ví dụ như :

+ Lớp tôi có 30 học sinh, trong đó 20 người là nam sinh.

+ Tôi đã mua rất nhiều sách, trong đó có vài quyển tiểu thuyết, vài quyển từ điển.

+ Trên bàn có 3 chiếc điện thoại, trong đó một chiếc là của tôi.

VÍ DỤ CỤ THỂ

Ví dụ 1 :

我们不仅要会读书,还要会选择其中的好书来读。

Wǒmen bùjǐn yào huì dúshū, hái yào huì xuǎnzé qízhōng de hǎo shū lái dú.

Chúng ta không chỉ cần phải biết đọc sách, mà còn phải biết chọn sách hay trong số đó để đọc.

Ví dụ 2 :

虽然妻子工作很忙,但是她忙在其中也乐在其中

Suīrán qīzi gōngzuò hěn máng, dànshì tā máng zài qízhōng yě lè zài qízhōng.

Mặc dù vợ làm việc rất bận rộn, nhưng mà cô ấy vừa bận rộn trong đó vừa tận hưởng trong đó.

Ví dụ 3 :

一些图书还有打折活动,其中,小说7.5折,地图8折,留学考试用书6折。

Yīxiē túshū hái yǒu dǎzhé huódòng, qízhōng, xiǎoshuō 7.5 zhé, dìtú 8 zhé, liúxué kǎoshì yòngshū 6 zhé.

Một số đầu sách có chương trình giảm giá, trong đó, tiểu thuyết giảm 25%, bản đồ giảm 20%, sách để ôn thi du học giảm 40%.

Ví dụ 4 :

我有三辆汽车,其中一辆是宝马。

Wǒ yǒubsān liàng qìchē, qízhōng yī liàng shì bǎomǎ.

Tôi có 3 chiếc xe hơi, một chiếc trong số đó là BMW.

Ví dụ 5 :

办公室里有三把伞,其中两把是老板的。

Bàngōngshì lǐ yǒu sān bǎ sǎn, qízhōng liǎng bǎ shì lǎobǎn de.

Trong văn phòng có 3 chiếc ô, 2 trong số đó là của sếp.

LUYỆN TẬP

用其中完成句子:

Dùng danh từ 其中 (qízhōng) để hoàn thành mẫu câu:

Câu hỏi 1 :

很多人能取得成功, … … … 。

Hěnduō rén néng qǔdé chénggōng, … … ….。

Câu hỏi 2 :

我有很多爱好, … … … 。

Wǒ yǒu hěnduō àihào, … … ….。

Câu hỏi 3 :

虽然联系老同学聚会比较麻烦, … … … 。

Suīrán liánxì lǎo tóngxué jùhuì bǐjiào máfan, … … ….。

Bài học ngữ pháp cách sử dụng danh từ 其中 cấp độ HSK4 đến đây là kết thúc. Nếu các bạn có câu hỏi nào thì hãy nhắn tin cho trung tâm để được giải đáp thêm nhé !

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Động từ 值得 dùng để diễn đạt làm điều gì đó thì sẽ có giá trị và kết quả tốt, nằm trong ngữ pháp cấp...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng lượng từ 倍 để diễn đạt số lần, gấp bao nhiêu...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Phó từ 竟然 ... (không ngờ, vậy mà ...) là một ngữ pháp quan trọng thường xuất hiện trong đề thi chứng chỉ HSK4...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn tổng hợp liên từ thường dùng nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG TRUNG....

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng 千万 ... (hãy chắc chắn rằng ...) nằm trong cấp độ...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 不得不 ... (không thể không ...) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 差点 ... (suýt nữa thì ...) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 难道 ... 吗  (chẳng lẽ ... sao) nằm trong cấp độ HSK 4...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 要是 ... 就 ... (nếu như... thì...) nằm trong cấp độ HSK 4...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 肯定... (khẳng định hay chắc chắn về một điều gì đó) nằm trong...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 按照 ... (dựa theo một điều gì đó) nằm trong...

Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 在 ... 下 (dưới một tình hình nào đó) nằm...

Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ !