Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Ngữ pháp

Cách sử dụng 肯定 và phân biệt với 一定 trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 肯定… (khẳng định hay chắc chắn về một điều gì đó) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG TRUNG

Chào mừng các bạn đến với chuyên mục học ngữ pháp TIẾNG TRUNG trên website tiengtrungtainha.com !

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 肯定… (khẳng định hay chắc chắn về một điều gì đó) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG TRUNG. Đây là một cấu trúc quan trọng thường xuất hiện trong đề thi chứng chỉ HSK hay giao tiếp ngoài đời sống. Vậy nên các bạn cùng tập trung theo dõi nhé :

XEM VIDEO

PHÂN TÍCH CẤU TRÚC

肯定 (kěn dìng) … 

Đóng vai trò là động từ và mang ý nghĩa là khẳng định về một điều gì đó

Ví dụ như :

+ Tôi khẳng định tôi có thể hoàn thành công việc trước cuối tuần

+ Tôi chắc chắn sẽ tới công ty đúng giờ

VÍ DỤ

Ví dụ 1 :

你放心,我肯定能完成任务

Nǐ fàngxīn, wǒ kěndìng néng wánchéng rènwù

Bạn yên tâm, tôi chắc chắn có thể hoàn thành nhiệm vụ

Ví dụ 2 :

别担心,我们肯定能准时赶上飞机

Bié dānxīn, wǒmen kěndìng néng zhǔnshí gǎn shàng fēijī

Đừng lo lắng, chúng tôi chắc chắn có thể bắt chuyến bay đúng giờ

Ví dụ 3 :

只要你努力,你肯定会进步

Zhǐyào nǐ nǔlì, nǐ kěndìng huì jìnbù

Chỉ cần bạn nỗ lực, bạn chắc chắn sẽ tiến bộ

Ví dụ 4 :

如果你不努力学习,你的成绩肯定会很差

Rúguǒ nǐ bù nǔlì xuéxí, nǐ de chéngjī kěndìng huì hěn chà

Nếu bạn không nỗ lực học tập, thành tích của bạn sẽ rất kém

Ví dụ 5 :

他肯定会参加聚会的

Tā kěndìng huì cānjiā jùhuì de

Anh ấy chắc chắn sẽ tham gia bữa tiệc

PHÂN BIỆT TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM

肯定 (kěn dìng) có thể đóng vai trò là trạng từ, động từ, tính từ, danh từ

一定 (yī dìng) chỉ có thể đóng vai trò là trạng từ

Điểm khác nhau 1 :

肯定 (kěn dìng) có thể làm động từ

一定 (yī dìng) không thể làm động từ

我肯定我们能找到好工作 (Đúng)

我一定我们能找到好工作 (Sai)

Tôi chắc chắn chúng tôi có thể tìm được công việc tốt

Điểm khác nhau 2 :

肯定 (kěn dìng) có thể làm tính từ (quả quyết, rõ ràng)

一定 (yī dìng) không thể

老板终于给了我一个肯定的答案 (Đúng)

老板终于给了我一个一定的答案 (Sai)

Ông chủ cuối cùng đã đưa tôi một câu trả lời rõ ràng

Điểm khác nhau 3 :

肯定 (kěn dìng) có thể làm danh từ (sự chấp nhận)

一定 (yī dìng) không thể

感谢您对我的肯定 (Đúng)

感谢您对我的一定 (Sai)

Thật cảm ơn vì sự chấp nhận của bạn đối với tôi

Điểm khác nhau 4 :

肯定 (kěn dìng) không thể

一定 (yī dìng) có thể có 不 hay 没 phía trước

我不肯定能去 (Sai)

我不一定能去定 (Đúng)

Tôi không chắc có thể đi

Bài học ngữ pháp 肯定 … (khẳng định hay chắc chắn về một điều gì đó) đến đây là kết thúc. Nếu các bạn cần giải đáp điều gì hay muốn đăng ký khoá học thì hãy liên hệ cho trung tâm nhé !

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn tổng hợp liên từ thường dùng nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG TRUNG....

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng 千万 ... (hãy chắc chắn rằng ...) nằm trong cấp độ...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 不得不 ... (không thể không ...) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 差点 ... (suýt nữa thì ...) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 难道 ... 吗  (chẳng lẽ ... sao) nằm trong cấp độ HSK 4...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 要是 ... 就 ... (nếu như... thì...) nằm trong cấp độ HSK 4...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 按照 ... (dựa theo một điều gì đó) nằm trong...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 在 ... 下 (dưới một tình hình nào đó) nằm...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 不管... 都... (Bất kể... đều...) nằm trong cấp độ HSK...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng thành phần ngữ pháp 这么 (zhème) và 那么 (nàme) trong TIẾNG...

Ngữ pháp

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 除了 ... 以外 (Ngoại trừ ... ra) nằm trong cấp...

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Đây là phần thứ ba với danh sách lượng từ 21 đến 30 được tiếp nối từ phần một và phần hai

Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ !