Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Khóa tiếng Trung cơ bản miễn phí

Bài 1: Bảng chữ cái trong tiếng Trung

Đây là bài 1: Bảng chữ cái nằm trong chương trình học tiếng trung cơ bản miễn phí online do tiengtrungtainha.com biên soạn. Chương trình hoàn toàn miễn phí dành cho các bạn mới bắt đầu

Chào mừng các bạn đến với chương trình học tiếng Trung miễn phí . Trong bài học này, chúng ta sẽ học về bảng chữ cái trong tiếng Trung. Đây là bài bắt buộc phải học khi chúng ta mới học tiếng Trung .

Trước khi bắt đầu bài học, sẽ có một số thuật ngữ mà bạn cần phải biết khi học Tiếng Trung :

  • Chữ Hán : Là chữ tượng hình của Trung Quốc
  • Phiên âm (pinyin): Cách phát âm
  • Đọc bồi : Cách đọc của chữ bằng tiếng Việt

Ví dụ: Chữ Nhân (người) : 人 (rén). Vậy 人 là chữ Hán, rén là phiên âm piniyn, “Người” là nghĩa. Còn đọc bồi là “rấn”

Bảng chữ cái

Trong phần bảng chữ cái này. Chúng ta sẽ chia ra làm 2 loại. 1 là học chữ cái nguyên âm và 2 là học chữ cái phụ âm . 

Khái quát :

Để thành thạo bảng chữ cái trong tiếng Trung. Bạn cần học nguyên âm và phụ âm. 

Một chữ Hán bất kì sẽ được tạo từ Phụ âm + Nguyên âm .

CÔNG THỨC : CHỮ = PHỤ ÂM + NGUYÊN ÂM

Ví dụ :

  • Từ ba : b là phụ âm, còn a là nguyên âm
  • Từ zhou : zh là phụ âm, còn ou là nguyên âm
  • Từ Chiang : Ch là phụ âm, còn iang là nguyên âm 

=>> Phụ âm là những từ chuyên đứng ngoài, còn nguyên âm là những từ chuyên đứng bên trong .Hiểu nôm na chữ ch không thể đứng trong và chữ o không thể đứng ngoài – Nó sẽ thành och : Không có nghĩa gì hết .

Phụ âm là những chữ bên ngoài , còn nguyên âm là những chữ bên trong. Các bạn hãy vào phần bên để xem rõ nét hơn .

Trong vận mẫu chúng ta sẽ chia ra làm 2 loại là :

Vận mẫu đơn ( 1 chữ )

a : Đọc gần giống như ” a ” trong tiếng Việt .

e : Đọc gần giống như ” ơ ”  và ” ưa ” trong tiếng Việt .Có 2 cách đọc tùy vào phụ âm đằng trước (Ta sẽ học sau)

i : Đọc gần giống như ” i ” hoặc “ưa” trong tiếng Việt .

o : Đọc gần giống như ” ô ” trong tiếng Việt .

u : Đọc gần giống như ” u ” trong tiếng Việt .

ü : Đọc gần giống như ” uy ” trong tiếng Việt .

Vận mẫu kép ( 2 chữ trở lên )

ai : Đọc gần giống như ” ai ” trong tiếng Việt .

ao : Đọc gần giống như ” ao ” trong tiếng Việt .

an : Đọc gần giống như ” an ” trong tiếng Việt .

ang : Đọc gần giống như ” ang ” trong tiếng Việt .

ei : Đọc gần giống như ” ây ” trong tiếng Việt .

en : Đọc gần giống như ” ân ” trong tiếng Việt .

er : Đọc gần giống như ” ơr ” trong tiếng Việt .

eng : Đọc gần giống như ” âng ” trong tiếng Việt .Cần uốn lưỡi

ou : Đọc gần giống như ” âu ” trong tiếng Việt .

ong : Đọc gần giống như ” ung ” trong tiếng Việt .

ia : Đọc gần giống như ” ia ” trong tiếng Việt .

ie : Đọc gần giống như ” iê ” trong tiếng Việt .

in : Đọc gần giống như ” in ” trong tiếng Việt .

ian : Đọc gần giống như ” iên ” trong tiếng Việt .

iao : Đọc gần giống như ” ieo ” trong tiếng Việt .

ing : Đọc gần giống như ” inh ” trong tiếng Việt .

iang : Đọc gần giống như ” iang ” trong tiếng Việt .

iong : Đọc gần giống như ” iung ” trong tiếng Việt .

iou : Đọc gần giống như ” iâu ” trong tiếng Việt .

ua : Đọc gần giống như ” oa ” trong tiếng Việt .

uo : Đọc gần giống như ” ua ” trong tiếng Việt .

uan : Đọc gần giống như ” oan ” trong tiếng Việt .

uang : Đọc gần giống như ” oang ” trong tiếng Việt .

uai : Đọc gần giống như ” oai ” trong tiếng Việt .

ui : Đọc gần giống như ” uây ” trong tiếng Việt .

un : Đọc gần giống như ” uân ” trong tiếng Việt .

üe : Đọc gần giống như ” uê ” trong tiếng Việt .

–ün : Đọc gần giống như ” uyn ” trong tiếng Việt .

üan : Đọc gần giống như ” uayn ” trong tiếng Việt .

Phụ âm ( Thanh mẫu ) sẽ được chia thành 6 nhóm như sau :

Nhóm 1 : Âm răng môi

b : Đọc gần giống như ” p ” trong tiếng Việt .

p : Đọc gần giống như ” p ” trong tiếng Việt . Nhưng bật hơi

f : Đọc gần giống như ” ph ” trong tiếng Việt . Nhưng bật hơi

m : Đọc gần giống như ” m ” trong tiếng Việt . Nhưng bật hơi

Nhóm 2 : Âm đầu lưỡi

d : Đọc gần giống như ” t ” trong tiếng Việt .

t : Đọc gần giống như ” th ” trong tiếng Việt .

n : Đọc gần giống như ” n ” trong tiếng Việt .

l : Đọc gần giống như ” l ” trong tiếng Việt .

Nhóm 3: Âm đầu lưỡi trước

z : Đọc gần giống như ” tr ” và ” dư ” trong tiếng Việt .Đưa lưỡi ra phía trước nhưng bị chặn lại bởi chân răng (lưỡi thẵng).

c : Đọc gần giống như ” tr và x ” trong tiếng Việt . (thiên về âm “tr” nhiều hơn) nhưng bật hơi. Đưa lưỡi ra phía trước nhưng bị chặn lại bởi chân răng và bật hơi (lưỡi thẳng).

s : Đọc gần giống như ” x ” trong tiếng Việt . Khi phát âm ra sát và tắc .

r : Đọc gần giống như ” r ” trong tiếng Việt .

Nhóm 4 : Âm đầu lưỡi sau

zh : Đọc gần giống như ” tr ” trong tiếng Việt .

ch : Đọc gần giống như ” tr ” trong tiếng Việt . Nhưng bật hơi .

sh : Đọc gần giống như ” s ” trong tiếng Việt .

Nhóm 5 : Âm mặt lưỡi

j : Đọc gần giống như ” ch ” trong tiếng Việt .

q : Đọc gần giống như ” ch ” trong tiếng Việt . Nhưng bật hơi.

x : Đọc gần giống như ” x ” trong tiếng Việt .

Nhóm 6 : Âm cuống lưỡi

g : Đọc gần giống như ” c,k ” trong tiếng Việt .

k : Đọc gần giống như ” kh ” trong tiếng Việt . Nhưng bật. Có thể đọc giống như chữ g ở trên nhưng bật hơi

h : Đọc gần giống như ” kh ” trong tiếng Việt .

Quy tắc ghép nguyên âm + phụ âm :

Trường hợp bình thường : Các bạn chỉ cần ghép lại như bình thường, như theo tiếng Việt 

  • Ví dụ : dai đọc là tai
  • Ví dụ : mao đọc là mao
  • Ví dụ : Chao đọc là trao

Trường hợp đặc biệt :

TH1: Nguyên âm i chỉ đứng sau nhóm phụ âm đầu lưỡi: z, c, s, zh, ch, r, sh . Khi đó i sẽ là ư

  • Ví dụ : zi đọc là chư
  • Ví dụ : si đọc là sư
  • Ví dụ : ri đọc là rư
  • Ví dụ : chi đọc là trư

TH2: Chữ e có 2 cách đọc là “ơ” hoặc “ưa”

+ Nếu chữ đứng trước là : z, c, s, zh, ch, r, sh, g, k, h thì ta đọc là “ưa” . Ví dụ zhe đọc là “trưa”

+ Các chữ còn lại ta đọc là “ơ” . Ví dụ ne đọc là “nơ”

Luyện tập

Bài 1: Bảng chữ cái trong tiếng Trung đến đây là kết thúc. Các bạn hãy học tiếp sang Bài 2: Các dấu trong tiếng Trung nhé .

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Tin tài trợ

Bài học liên quan

100 Bài Nghe Tiếng Trung

Chào mừng các bạn đến với tiengtrungtainha.com - Trang Học Tiếng Trung Online Tại Nhà Miễn Phí. Đây là chuyên mục 100 Bài Nghe...

Từ vựng tiếng Trung

Bài tập 1 : Nghe và chọn đáp án đúng Bài tập 2 : Tự ghi âm phát âm và gửi để chữa lỗi...

Khóa tiếng Trung cơ bản miễn phí

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng học về chủ đề ăn uống trong tiếng Trung ... . Chủ đề này bao gồm...

Khóa tiếng Trung cơ bản miễn phí

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng học về chủ đề cách nói giờ, phút giây trong tiếng Trung ... . Bài trước...

Khóa tiếng Trung cơ bản miễn phí

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng học về chủ đề thời ngày tháng trong năm : Cách nói năm, tháng, ngày,  ......

Khóa tiếng Trung cơ bản miễn phí

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng học về chủ đề thời gian, cụ thể như : Cách nói năm, tháng, ngày, giờ,...

Khóa tiếng Trung cơ bản miễn phí

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng học về chủ đề địa điểm làm việc, bạn làm việc ở đâu : Trường học,...

Khóa tiếng Trung cơ bản miễn phí

tiengtrungtainha.com - Trang học tiếng Trung online miễn phí . Đây là bài 9: Chủ đề số đếm trong tiếng trung . Bài học này...

Khóa tiếng Trung cơ bản miễn phí

Trong bài học này chúng ta sẽ học về chủ đề nghề nghiệp. Bao gồm từ vựng,ngữ pháp,mẫu câu ...

Khóa tiếng Trung cơ bản miễn phí

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng học về chủ đề hỏi quê quán,đất nước : Từ vựng vùng miền,mẫu câu hỏi về...

Khóa tiếng Trung cơ bản miễn phí

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng học về chủ đề hỏi thăm sức khỏe : Từ vựng,mẫu câu hỏi về sức khỏe...

Khóa tiếng Trung cơ bản miễn phí

Bài học cung cấp từ vựng,mẫu câu về chủ đề gia đình trong tiếng Trung. Bài học hoàn toàn miễn phí

Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ !